GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8 GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU LỚP TOÁN 8 11 2,717 46 Sergey Brin Gửi tin nhắn | Báo tài liệu vi phạm Thêm vào bộ sưu tập Tải xuống 46 Xem thêm Tải xuống 46 Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống 1 / 11 trang Tải xuống (.doc) 46 (11 trang) Lịch sử tải xuống Thông tin tài liệu Giáo án dạy thêm buổi chiều môn văn 7. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội .Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu Giáo án 2 Buổi Toán 8.doc .pdf .xls .ppt .txt và hàng tỷ văn bản, tài liệu, học liệu, sách, được tải xuống miễn phí trên toàn thế giới. Tìm Văn Bản. , Giáo An Dạy Buổi Chiều Lơp 2 Môn Tiêng Viêt Bô Sách Cánh Diêu, Nhận Thức Qua Buổi Sinh Hoạt Giáo Dục Hướng Nghiệp, Em II. TÌNH HÌNH DẠY VÀ HỌC TIN HỌC TRONG CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. 1. Chương trình. Thực hiện Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Chương trình giáo dục phổ thông và Công văn số 3676/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đối với gia sư là giáo viên lớn tuổi, thạc sỹ, giáo viên dạy tại trường có kinh nghiệm dạy kèm thật hiệu quả mức học phí được tính theo tiết( 1 tiết = 45 phút). *** Cấp 1: 100.000-150.000/ 1 tiết(45 phút) = 200.000-300.000/ 1 buổi *** Cấp 2: 150.000-200.000/ 1 tiết(45 phút) = 300.000-400.000/ 1 buổi Căn cứ Chỉ thị số 3004/CT-BGDĐT ngày 15/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2013-2014; Căn cứ công văn số 5478/BGDĐT-GDTH ngày 08/8/2013 của WBO2. Buổi 22 Tiết 64 + 65 + 66ÔN TẬP TỔNG HỢPNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- Thực hiện các phép tính về phân thức đại số- Bài tập rút gọn tổng Chuẩn bịGV Hệ thống bài tậpHS Ôn lại các kiến thức đã họcIII. Nội dung47x  x + 2 x−+ 2Bài 1 Cho biểu thức M = ÷ x −1 x +1 x −1 x −1a. Tìm điều kiện xác định của biểu Rút gọn Mc. Tính giá trị của biểu thức M tại x = – 3d. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M có giá trị dẫnab M ====c Với x = -3 thuộc ĐKXĐ nên giá trị của M tại x = -3 làM==M=dĐể M nhận giá trị nguyên thì x+1 ∈ Ư 1x ∈ {0; -2}, vì -2 ∉ ĐKXĐ nên x = 0. Kết luận x = 0 thì M = 1Bài 2 Cho biểu thứca Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức P khi x = Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị dẫna Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức x ≠ ±2P=== x + 1 x + 2 + x x − 2 + 5 x + 2x +1x5x + 2++=x − 2 x + 2 x − 2 x + 2 x − 2 x + 2x2 + x + 2x + 2 + x2 − 2 x + 5x + 22x2 + 6 x + 4= x − 2 x + 2 x − 2 x + 22 x + 1 x + 2 x − 2 x + 2=2x + 2x−2b Tính giá trị của biểu thức P khi x = x = 4tmđk vào P ta có P = + 2 10==54−22c Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức P có giá trị = 2+6x−2x ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒6∈¢x−2Lập luận => xx2 x 3x 2 + 9+−Bài 3 Cho biểu thức A =x + 3 x − 3 x2 − 9a Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức Tính giá trị của biểu thức A khi x = Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị dẫna Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức x ≠ ±3x x − 3 + 2 x x + 3 − 3x 2 + 9 x2x3x 2 + 9A=+−=x + 3 x − 3 x − 3 x + 3 x − 3 x + 3==x 2 − 3x + 2 x 2 + 6 x − 3x 2 − 93x − 9= x − 3 x + 3 x − 3 x + 33 x − 3= x − 3 x + 33x+3b Tính giá trị của biểu thức A khi x = x = 6tmđk vào A ta có A = 3 = 16+33c Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị ∈ ¢, A ∈ ¢ ⇒3∈¢x +3Lập luận => x68 125 − x  1 − 2x+− 2Bài 4 Cho biểu thức C = 2 ÷ 1 − x x + 1 1 − x  x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức C được xác Rút gọn biểu thức Cc Tính giá trị của biểu thức C tại x thỏa mãn x + 3 = 4d Tìm x để C =53e Tìm x để C f x = 01029 − 3xx+5x +17 x − 14−−Bài 5 Cho biểu thức D =  2÷ 3 x + 4x − 5 1 − x x + 5  x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức D được xác Rút gọn biểu thức Dc Tính giá trị của biểu thức D tại x thỏa mãn x - 2 = 1d Tìm x để D = - 5e Tìm x để D không âmf Tìm giá trị nguyên của x để D nhận giá trị dẫn x2 + x + 1a x ≠ −5; x ≠ 1; x ≠ 2b D =x−2d x = 3e x > 2BTVN x+52x + 1−− 2Bài 1 Cho biểu thức M = 2 ÷ x + 1 x −1 1 − x  x −1a Tìm điều kiện của x để biểu thức M được xác Rút gọn biểu thức Mc Tính giá trị của biểu thức M tại x thỏa mãn x + 2 = 1d Tìm x để M = 3e Tìm x ∈¢ để M > 11269c D = 13f x ∈ { 3;9}Buổi 23 Tiết 67+68+69CHỦ ĐỀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁCNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- Tính được diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình bình hành,hình thang, hình vuông- Tính được diện tích đa giácII. Chuẩn bịGV Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuHS Ôn lại các kiến thức đã họcIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớShcn = a, b độ dài 2 cạnh hình chữ nhậtShv = a2 a độ dài cạnh hình vuôngSΔvuông = a,b độ dài 2 cạnh góc vuông a độ dài cạnh đáy, h chiều cao tương ứng21Shình thang = a + bh a, b là 2 đáy; h chiều cao2SΔ =Shình bình hành = ah a độ dài cạnh, h chiều cao tương ứng của cạnh đóB. Bài tậpBài 1. Cho mét h×nh ch÷ nhËt cã S lµ 16 cm 2 vµ hai kÝch thíc cñah×nh lµ x cm vµ y cm. Hy iÒn vµo trèng trong b¶ng saux1y8Trêng hîp nµo h×nh ch÷ nhËt lµ h×nhBài làmx12y16834vung?316344Trêng hîp x = y = 4 cm th× h×nh ch÷ nhËt lµ h×nh vu 2 Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếua Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 3 lma Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần thì diện tích tăng 16 = 4a ; b' = 4bS' = a'. b' = 4a. 4b = 16 ab = 16 Sb Tng 3 So sỏnh tng din tớch hỡnh vuụng dng trờn 2 cnh gúcVuụng, v din tớch hỡnh vuụng dng trờn cnh huyn?Bi lmTổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh gócAvuông là b2 + tích hình vuông dựng trên cạnh huyền là định lí Pi - ta - go ta cóCBaa2 = b 2 + c2Vậy tổng diện tích của hai hình vuôngdựng trên hai cạnh góc vuông bằng diện tíchhình vuông dựng trên cạnh huyềnBi 4 Tam giỏc ABC cú ỏy BC c nh v di 4cm. nh A di chuyn trờn ng thngdd BC. Gi H l chõn ng cao h t nh A xung ng thng in vo ụ trng trong bng sauAHcm 1234 510S ABCb V th biu din s o SABC theo di Din tớch tam giỏc ABC t l thun vi chiu cao AH khụng?Bi lma Điền vào ô trốngAHc1234 51m0S ABC2468 10 20c Diện tích tam giác ABC có tỉ lệ thuận với chiều cao AHBi 5 Cho tam giỏc ABC cú ỏy BC c nh v nh A di ng trờn mt ng thng dc nh song song vi ng thng BC. Chng minh rng tam giỏc ABC luụn cú dintớch khụng AH = A'H' khoảng cách giữa hai đờng thẳng songsongd và BC, có đáy BC S ABC = A A BCHay S ABC luôn không Cho hỡnh vAEB71HCH ',MNDCHGa Tứ giác MENG là hình gì?vì sao ?b Tính diện tích MENG biết AB = 30m, CD = 50m, SABCD = 800m2Buổi 24 - Tiết 70+71+72CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- HS giải được phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương trình đưa được về dạng phươngtrình bậc nhất một Chuẩn bị Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớPhương trình ax + b = 0- Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhất- Nếu a = 0, b = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọi x- Nếu a = 0, b0 => phương trình vô nghiệmB. Bài tậpBài 1 Trong các cặp phương trình cho dưới đây cặp phương trình nào tương đươnga, 3x – 5 = 0và 3x – 5 x + 2 = x2 + 1 = 0và3 x + 1 = 3x – 2x – 3 = 0và x /5 + 1 = 13/ Hai phương trình không tương đương, vì tập nghiệm của phương trình thứ nhất là S =55  , nghiệm của phương trình thứ hai là S =  , −233b, Vì tập nghiệm của phương trình thứ nhất là S = ∅ , tập nghiệm của phương trình thứhai là S = ∅ . Vậy hai phương trình này tương 2 Bằng quy tắc chuyển vế hãy giải các phương trình saua, x – 2,25 = 0, 4,2 = x + 2,1b, 19,3 = 12 – x .d, 3,7 – x = x – 2,25 = 0,75 ⇔ x = 0,75 + 2,25 ⇔ x = 19,3 = 12 – x ⇔ x = 12 – 19,3 ⇔ x = - 7,3c, 4,2 = x + 2,1 ⇔ - x = 2,1 – 4,2 ⇔ - x = - 2,1 ⇔ x = 2, 3,7 – x = 4⇔ -x = 4 – 3,7 ⇔ -x = 0,3 ⇔ x = - 0,3Bài 3 Bằng quy tắc nhân tìm giá trị gần đúng nghiệm của các phương trình làm tròn đếnchữ số thập phân thư ựba dùng máy tính bỏ túi để tính toán d.a, 2x = 13 ;b, - 5x = 1 + 5c, x 2 = 4 3 .Hướng dẫna, Chia hai vế cho 2, ta được x =13⇔ x ≈ 1,8032b, Chia hai vế cho – 5, thực hiện phép tính ta được x ≈ −0, 647c, x ≈ 4,899 .Bài 4 Giải các phương trình saua 2x + 5 = 20 – 3xb 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5c 2t - 3 = 12 - td1 23− u = u+43 32HDa 2x + 5 = 20 – 3x  2x + 3x = 20 – 5  5x = 15  x = 3b 2,5x + 1,5 = 2,7x – 1,5  2,5x – 2,7x = -1,5 – 1,5  - 0,2x = -3  x = 1,5c 2t - 3 = 12 - t  2t + t = 12 + 3  3t = 15  t = 5Bài 5. Để giải phương trìnhBước 12x − 3 1− x−= 1 Nam đã thực hiện như sau4552 x − 3 41 − x−= 2 10x – 15 – 4 + 4x = 3 14x – 19 = 4 14x = 20 ⇔ x =20 10= .14 7Bạn Nam giải như vậy đúng hay sai. Nếu sai thì sai từ bước nào?A. Bước Bước Bước Bước 6 Giải các phương trình sau x − 4 16 x + 1= x + 5 2 x − 7=.34Hướng dẫn x − 4 16 x + 175 x − 4 216 x + 1⇔==⇔271414⇔ 7 5x – 4 = 2 16x + 1 ⇔ 35x – 28 = 32x + 2⇔ 35x – 32x = 2 + 28⇔ 3x = 30⇔ x = x + 5 2 x − 7412 x + 5 32 x − 7⇔==3Bài 4 Cho hình thang ABCD AB // CD có hai đường chéo AC cắt BD tại minh = 5 Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại minh = 6 Cho hình vẽ Biết AB // CD, OMN, MN = 5cm, OB = 1,5cm, OD = 4,5cm, MB= DN, 1AB1,5O4,5C. Hướng dẫnBài 1Hình 1DVì MN // BC =>đ/l Ta let=> x = 15,3 cm10Ay25Bđ/l Ta letBài 2 Vì MN // BC =>N16Hình 2Ta có PR = PF + FR = 20 + 15 = 35 cmVì EF // QR =>CxNMC45=> y = 28 cmhệ quả đ/l Ta letA16=> x = 18cm, y = 40cmBài 3 Cho hình vẽ2412MNxVì MN // BC =>yđ/l Ta letBC=> AC = 18cm => x = NC = 6cmTam giác ABC vuông tại A => BC2 = AB2 + AC2 = 242 + 182 = 900 BC = 30ABBài 4OVì AB // CD gt =>hệ quả định lí Ta let76DC=> = đpcmBài 5Chứng minh MN // BC =>Ahệ quả định lí Ta let=> = 6 Cho hình vẽVì AB // CD => MB // DN=>NMOBCAM 1hệ quả đ/l Ta letB1,5O+=> ND = 3cm+4,5=> 3OM = 5 – OM => 4OM = 5 => OM = 1,25cmDND. Hướng dẫn học bài ở nhàBài tập Cho hình thang ABCD AB // CD. Đường thẳng song song với đáy AB cắt cáccạnh bên và đường chéo AD, BD, AC, BC theo thứ tự tại các điểm M, N, P, minh MN = 26 + 27 - Tiết 76+77+78 + 79 + 80 + 81CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêu- HS giải được phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một Giải và biện luận PT bậc nhất một ẩnII. Chuẩn bị Hệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Kiến thức cần nhớPhương trình ax + b = 0- Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhất- Nếu a = 0, b = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọi x- Nếu a = 0, b0 => phương trình vô nghiệmB. Bài tậpBài 1 Giải phương trình77CabcdBài 2 Giải phương trìnhabcdBài 3 Tìm các giá trị của x sao cho 2 biểu thức A và B sau đây có giá trị bằng A = x – 3x +4 – 23x – 2 và B = x – 42b A = x – 2x + 2 + 3x2và B = 2x + 12 + 2xc A = x – 1x2 + x + 1 – 2xvà B = xx – 1x + 1d A = x + 13 – x – 23và B = 3x – 13x + 1Bài 4 Giải phương trìnha2x − 31− x+2=46b10 x + 36 + 8x= 1+129c3x − 1 2 − x=32dx +31 − 2x−2=46e23x + 5 x3 x + 1− = 5−324f10 x + 36 + 8x= 1+129Bài 5x − 5 x − 4 x − 3 x − 100 x − 101 102++=++100 101 10254329 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − xb/++++= −52123252729a/Bài 6 Giải và biện luận phương trình m2- 9 x – m2 – 3m = 7 Cho hai phương trình2a – 1x – ax – 1 = 2a + 3278a Chứng tỏ phương trình 1 có nghiệm duy nhất, tìm nghiệm Giải phương trình 2 khi a = 2c Tìm giá trị của a để phương trình 2 có một nghiệm bằng một phần ba nghiệm củaphương trình 1C. Hướng dẫnBài 1 abcdBài 2 abcd Phương trình nghiệm đúng với mọi xBài 3a Ta có phương trình x – 3x +4 – 23x – 2 = x – 42 =>b Ta có phương trình x – 2x + 2 + 3x2 = 2x + 12 + 2x =>c Ta có phương trình x – 1x2 + x + 1 – 2x = xx – 1x + 1 =>d Ta có phương trình x + 13 – x – 23 = 3x – 13x + 1 =>Bài 4 HS tự giảiBài 579x − 5 x − 4 x − 3 x − 100 x − 101 102++=++100 101 102543x − 105 x − 105 x − 105 x − 105 x − 105 x − 105⇔++=++10010110254311 1 1 1 1⇔ x − 105 ++− − − ÷= 0 100 101 102 5 4 3 ⇔ x − 105 = 0⇔ x = 105a/29 − x 27 − x 25 − x 23 − x 21 − x++++= −5212325272929 − x27 − x25 − x23 − x21 − x⇔+1++1++1++1+=0212325272950 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x 50 − x⇔+++++=0212325272729111  1 1⇔ 50 − x  + + ++ ÷= 0 21 23 25 27 29 ⇔ 50 − x = 0⇔ x = 50b/Bài 61. Nếu m2 – 9 ≠ 0 , tức là m ≠ ± 3 phương trình đã cho là phương trình bậc nhất vớiẩn số x v có nghiệm duy nhấtx=m 2 + 3mm=2m −9m−32. Nếu m = 3 thì phương trình có dạng 0x – 18 = 0 phương trình này vô Nếu m = - 3, phương trình có dạng 0x + 0 = 0. mọi số thực x ∈ R đều là nghiệmcủa phương trình. một phương trình có vô số nghiệm như vậy gọi là phương trìnhvô định mab Ta có 2a – 1x – ax – 1 = 2a + 3  a – 2x = a + 3Thay a = 2 vào phương trình 2 ta có phương trình 0x = 5 => phương trình vô nghiệmc Theo đầu bài phương trình 2 có nghiệm bằng nghiệm của phương trình 1 => x = 2Thay x = 2 vào phương trình 2 ta được a – 2.2 = a + 3  a = 7Bài 7 Giải và biện luận phương trình với tham số m m2 – 9x – m2 – 3m = 080Nếu=> phương trình có nghiệm duy nhấtNếu m = 3 => phương trình có dạng 0x - 18 = 0 => phương trình vô nghiệmNếu m3 => phương trình có dạng 0x - 0 = 0 => phương trình nghiệm đúng với mọix nghiệmD. Hướng dẫn học bài ở nhàBài 1 Giải phương trìnhabcde 0,052 Giải và biện luận phương trình với tham số a, b a2x + b = ax + abBài 2 Giải và biện luận phương trình với tham số m x – 1 = 5 – m – 1 m x + m = x + m m – 1 x = 2m + m mx – 1 = x + 28 – Tiết 82 + 83 + 84 CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được phương trình tích, phương trình ẩn ở mẫuII. Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Giải phương trìnha x – 15x + 3 = 3x – 8x – 1b 3x25x + 15 – 355x + 3 = 0c 2 – 3xx + 11 = 3x – 22 – 5xd 2x2 + 14x – 3 = 2x2 + 1x – 12e 2x – 12 + 2 – x2x – 1 = 0f x + 23 – 4x = x2 + 4x + 4Bài 2 Giải phương trìnha x2 – 3x + 2 = 0b – x2 + 5x – 6 = 0c 4x2 – 12x + 5 = 0d 2x2 + 5x + 3 = 0Bài 3 Giải phương trìnhabcdBài 4 Giải phương trình135b 2 x − 3 − x2 x − 3 = xa2xx2 − x + 8=cx + 1 x + 1x − 4Bài 5 Giải phương trìnhx −1 x + 32a x − 2 + x − 4 = x − 2 x − 4cx − 1 2x − 3−= −1xx +182d2x − 1 x + 3+=3xx −1bx +3 x −5+=2x +1xdx −1x5x − 8−= 2x+2 x−2 x −4B. Hướng dẫnBài 1 Giải phương trìnha x – 12x + 11 = 0 => S = {1; - 5,5}b 5x + 315x – 35 = 0 => S =c S =d S = {- 3}e S =f S =Bài 2 Giải phương trìnha S =b S =c S =d S =Bài 3 Giải phương trìnhabpt  0x = 0 => pt nghiệm đúng với mọic đkd đkBài 4 Giải phương trìnha đkxđquy đồng khử mẫu ta được3x2 – 13x + 4 = 0 3x – 1x – 4 = 0 =>b đkxđ833x2 17x + 24 = 0 x 33x 8 = 0 =>c kx3x2 3x = 0 3xx 1 = 0 => x = 0tm; x = 1 ktm =>d kxx2 x - 12 = 0 x 3x +4 = 0 => x = 3ktm, x = 4tm =>C. Hng dn hc bi nhễn li bi v lm bi tpBi tp Tng ca hai s bng 80, hiu ca chỳng bng 14. Tỡm hai 29 - Tit 82 + 83 + 84 CH TAM GIC NG DNGNgy sonNgy dyI. Mc tiờuHS vn dng c tớnh cht ng phõn giỏc trong tam giỏc vo lm bi tp tớnhtoỏn v chng minhII. Chun bH thng bi tp, ỏp ỏn, thc, phn muIII. Ni dungA. Bi tpBài giác ABC có AB = 30cm, AC = 45cm, BC = 50cm, đờngphân giác Tính độ dài BD, Qua D vẽ DE // AB, DF // AC, E và F thuộc AC và AB. Tính các cạnhcủa tứ giác 2. Cho tam giác ABC có BC = 24cm, AB = 2AC. Tia phân giác củagóc ngoài tại A cắt đờng thẳng BC ở E. Tính độ dài 3. Tam giác ABC vuông tại A, đờng phân giác BD. Tính AB, ACbiết rằng AD = 4cm, DC = 4. Tam giác ABC có AB = AC = 3cm, BC = 2cm, đờng phân giácBD. Đờng vuông góc với BD ti B cắt AC tại E. Tính độ dài 5. Tam giỏc ABC cú AB = 3cm, AC = 7cm, BC = 5 cm, ng phõn giỏc AD. Tiaphõn giỏc ca gúc B ct AD I. Qua I k ng thng song song vi BC ct AB, ACtheo th t E, Tớnh di Tớnh t s Tớnh di Hng dnBài Vì AD là đờng phân giác trong tam giác ABC nên tacóADB AB 30 2DB DC=== =DC AC 45 323EFMà DB + DC = 50áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta cóDB DC DB + DC 50BD==== 10 DB = 20cm; DC = 30cm232+35DE DCDE 30== DE = 18cmb/ Ta có AEDF là hình thoivàAB BC30 50CVậy cạnh của hình thoi là AE là đờng phân giác góc ngoài của góc A trong tam giác ABCnên ta cóEB AB 1EB EC== =EC AC 212Mà EC - EB = 24cmáp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta cóEB EC EC EB 24=== EB = 24cm122 11ABài AB = x, BC = y ta có y = 5Và y2 - x2 = AC2 = 81Do đóx yx 2 y 2 y 2 x 2 81= ====94 516 25 25 16 9x y= = 3 x = = 12; y = = 154 5BEAA4xDD5BC24yBCCVậy AB = 12cm, BC = có BE là tia phân giác ngoài tại B của tam giác ABC nên85EEB BC 2==EC BA 3Đặt EC = x, ta cóx2= x=6x+3 3Vậy EC = Tớnh c BD = 1,5cmb BI l phõn giỏc =>EI // BD =>c Tớnh c EFcmC. Hng dn hc bi nhBi tp Cho tam giác cân ABC có AB =AC = 10cm, BC = I là giao điểm các đờng phân giác của tam giác. Tính độ dài 30 Tit 88 + 89 + 90CH PHNG TRèNH BC NHT MT NNgy sonNgy dyI. Mc tiờuHS gii c phng trỡnh tớch, phng trỡnh n muII. Chun bH thng bi tp, ỏp ỏn, thc, phn muIII. Ni dungA. Bi tpBi 1 Gii phng trỡnha x 15x + 3 = 3x 8x 1b 3x25x + 15 355x + 3 = 0c 2 3xx + 11 = 3x 22 5xd 2x2 + 14x 3 = 2x2 + 1x 12e 2x 12 + 2 x2x 1 = 0f x + 23 4x = x2 + 4x + 486Bài 2 Giải phương trìnha x2 – 3x + 2 = 0c 4x2 – 12x + 5 = 0Bài 3 Giải phương trìnhb – x2 + 5x – 6 = 0d 2x2 + 5x + 3 = 0abcdBài 4 Giải phương trình135−=b 2 x − 3 x2 x − 3 xa2xx2 − x + 8=cx + 1 x + 1x − 4Bài 5 Giải phương trìnhx −1 x + 32a x − 2 + x − 4 = x − 2 x − 4cx − 1 2x − 3−= −1xx +1B. Hướng dẫnBài 1 Giải phương trìnha x – 12x + 11 = 0 => S = {1; - 5,5}b 5x + 315x – 35 = 0 => S =c S =d S = {- 3}e S =f S =Bài 2 Giải phương trìnha S =b S =87d2x − 1 x + 3+=3xx −1bx +3 x −5+=2x +1xdx −1x5x − 8−= 2x+2 x−2 x −4c S =d S =Bài 3 Giải phương trìnhabpt  0x = 0 => pt nghiệm đúng với mọic đkd đkBài 4 Giải phương trìnha đkxđquy đồng khử mẫu ta được3x2 – 13x + 4 = 0 3x – 1x – 4 = 0 =>b đkxđ3x2 – 17x + 24 = 0 x – 33x – 8 = 0 =>c đkxđ3x2 – 3x = 0 3xx – 1 = 0 => x = 0tm; x = 1 ktm =>d đkxđx2 –x - 12 = 0 x – 3x +4 = 0 => x = 3ktm, x = 4tm =>C. Hướng dẫn học bài ở nhàÔn lại bài và làm bài tậpBài tập Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai 31– Tiết 91 + 92 + 93 CHỦ ĐỀ TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được các trường hợp đồng dạng của tam giácII. Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Cho tam giác ABC vuông ở A, AB= 21cm, AC = 28cm; đường phân giác góc Acắt BC tại D, đường thẳng qua D và song song với AB cắt AC tại Tính độ dài các đoạn thẳng BC, DB, DCb Tính độ dài các đoạn thẳng DE, AE, 2 Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi P, Q, R lần lượt là trungđiểm của các đoạn thẳng OA, OB, Chứng minh rằng tam giác PQR đồng dạng với tam giác Tính chu vi của tam giác PQR, biết tam giác ABC có chu vi p = 3 Tø gi¸c ABCD cã AB = 3cm, BC = 10cm, CD = 12cm, AD = 5cm,êng choBD = 6cm. Chøng minh r»nga ABD BDCb ABCD lµ h×nh 4 Cho tam giác ABC vuông tai A, AB =15 cm; AC = 20 cm . Kẻ đường cao AHa Chứng minh ABC HBA từ đó suy ra AB2 = BC. BHb Tính BH và 5 Cho tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH ,biết AB = 15 cm, AH = 12cma CM AHB CHAb Tính các đoạn BH, CH , ACBB. Hướng dẫnBµi 1Da Áp dụng định lí Pytago tính được BC = 35cmÁp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác tính đượcABD = 15cm, DC = 20cmCb Vì DE // BC => tam giác CED đồng dạng tam giác CAB AEPnên tính được DE = AE = 12cm, CE = 16cmBµi 2O89QBRCa Chng minh c=> tam giỏc PQR ng dng vi tam giỏc ABC theo t s k =b Vỡ tam giỏc PQR ng dng vi tam giỏc ABC theo t s k ==>=> PPQR = 271,5cmBài 3a Xét hai tam giác ABD và BDC ta cóAB 3 1AD 5 1 BD 6 1= = ;= = ;= =BD 6 2BC 10 2 DC 12 2AB BD AD 1===BD DC BC 2A5Vậy ABD BDC Từ câu a suy ra ãABD = BDC, do đó AB // CD. Vậy ABCD là 4a ABC HBA => AB2 = BC. BHb BH = 9cm, CH = 5a AHB CHA BH = 9cm, CH = 16cm, AC = 20cmC. Hng dn hc bi nhễn li bi v lm bi tpBài tp Cho tam giác ABC có AB = 18cm, AC = 27cm, BC = 30cm. GọiD là trung điểm của AB, E thuộc cạnh AC sao cho AE = Chứng minh rằng AED ABCb Tính độ dài 32– Tiết 94 + 95 + 96CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨNNgày soạnNgày dạyI. Mục tiêuHS giải được bài toán bằng cách lập phương trình dạng bài tìm số, chuyển động,liên quan đến hình Chuẩn bịHệ thống bài tập, đáp án, thước, phấn màuIII. Nội dungA. Bài tậpBài 1 Tổng của hai số bằng 80, hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai 2 Tổng của hai số bằng 90, số này gấp đôi số kia. Tìm hai 3Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng 948 và nếu lấy số lớn chia chosố nhỏ thì được thương là 3 và số dư là 4 Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lạiThanh Hoá, ô tô lại từ Thanh Hoá về Hà Nội với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đilẫn về là 10 giờ 45 phút kể cả thời gian nghỉ lại ở Thanh Hoá. Tính quãng đường HàNội - Thanh 5 Một ca nô=" width="124" height="179" alt="Tài liệu GIÁO AN CHUẨN ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II ." onerror=" Tài liệu GIÁO AN CHUẨN ĐỊA LÝ 8 HỌC KỲ II . 98 539 0 ... theo hướng dẫncủa giáo viên . 85 , ,85 ,91155 ,8. 155, 85 , 85 , 080 ... li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a vBài tập 2 Tìm x biếta 48x2 12x 20x + 5+ 3x 48x2 7 + 112x = 81 83 x = 83 x = 1b 10x 5 + 32 12x = 5thức .GV cho hs vận dụng làm câu ... 3.2 2 2.2xx x++ −Bài 2a, 12x +và 2 8 2x x−MTC xx + 2 2 – x12x += 2 22 x xx x x−+ −2 8 2x x−= 8 2 22 xx x x++ −c, 33 2 2 33 3xx x y... 11 2,931 48 Ngy son 05/09/2009Bui 1 NHN N, A THC VI A THC I, MC TIấU - HS vn dng c cỏch thc hin phộp nhõn n , a thc vi a thc rỳt gn biu thc ,tỡm x - Bit vn dng chng minh mt ng thc i s bng cỏch bin i v phc tp thnh v n ginII, PHNG TIN DY HC- Giỏo ỏn chi tit , sỏch bi tp , sỏch nõng caoIII, TIN TRèNH BI DY Tit 1Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bng- GV cho HS làm bài tập 1Thc hiện phép tínha5xy2-31x2y + 2x -4b -6xy22xy -51x2y-1_ GV gọi 2 HS lên bảng trình bày,HS khác làm bài tập vào ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xộtBài tập 1 Làm phép nhânGiải a 5xy2-31x2y + 2x -4= 5xy2.-31x2y + 5xy2. 2x - 5xy2. 4=-35x3y3 + 10x2y2 - 20xy2b -6xy22xy -51x2y-1= -12x2y3 + 56x3y3 + 6xy2- GV cho HS làm bài tập 2 Làm tính x2 + 2x2 + x+ 1b. 2a3 - 1 + 3aa2 - 5 + 2aGV gi hs lờn bng lm bi HS ghi bi vo v HS lm ra nhỏp Hai hs lờn bng trỡnh by , c lp theo dừi nhn xộtBài tập 2Giảia. x2 + 2x2 + x+ 1 = x4 + x3 + x2 + 2x2 + 2x + 2 = x4 + x3 + 3x2 + 2x + 2b. 2a3 - 1 + 3aa2 - 5 + 2a = 2a5 - 10a3 + 4a4 - a2 + 5 - 2a+ 3a3 - 15a + 6a2 = 2a5 + 4a4 - 7a3 + 5a2 -17a + 5- GV cho HS lam bài tập 2Tìm x biếta 12x 54x 1 + 3x 71 16x = 81b 52x 1 +48 -3x= -5Y/ c Hs nêu cách làm GV goi 2HS lên bảng thực hiện- HS dới lớp làm bài và nhận HS ghi bi vo v HS tr li ta thc hin phộp tớnh , chuyn v a vBài tập 2 Tìm x biếta 48x2 12x 20x + 5+ 3x 48x2 7 + 112x = 81 83x = 83 x = 1b 10x 5 + 32 12x = 5xt bµi tËp cña b¹ndạng ax = bHS đứng tại chỗ nhận xét - 2x = -22 x = 11Bài tập vận dụng 1. TÝnh a -2x3 + 2x - 5x2 ; b -2x35x – 2y2 – 1 2. TÝnh a 6x3 – 5x2 + x -12x2 +10x – 2 b x2 – xy + 2xy + 2 –y2Tiết 2Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng- GV cho HS lµm bµi tËp 3 Chøng minha x – 1x2 + x + 1 = x3 – 1b x3 + x2y + xy2 + y3x – y = x4 – y4HS ghi đề bài vào vở B i tËp 3 Chøng minhàa x – 1x2 + x + 1 = x3 – 1b x3 + x2y + xy2 + y3x – y = x4 – y4Gi¶iGV Để chứng minh đợc ta làm thế n o?? Nêu cách làmGV chng minh mu cõu a minh ho cỏch giiGV gi hs lờn bng lm cõu b,c lp lm ra nhỏp HS ta bin i v phc tp thnh v n gin HS hon thnh li gii vo v HS lờn bng lm bi a x 1x2 + x + 1 = x3 1Biến đổi vế trái ta cóx 1x2 + x + 1 = x3 + x2 + x - x2 - x 1 = x3 1Vy v trỏi bng vp . tcmbx3 + x2y + xy2 + y3x y = x4 y4 Biến đổi vế trái ta có x3 + x2y + xy2 + y3x y= x4 - x3y + x3y - x2y2 + x2y2- xy3 + xy3 - y4 = x4 y4 Vy v trỏi bng vp . tcm Bi2. Tớnh giỏ tr ca biu thc 232232 xxxxxM ++=ti x = 12GV hng dn b1 Rỳt gnb2 Thay s v tớnh b3 Kt lun HS lờn bng lm theo hng dn ca giỏo viờn Gii 46342262322322222=++=++=xxxxxxxxxxxxMThay x = 12 vo biu thc ta cú M = - - 4 = - 76Vy ti x = 12 thỡ M = - 76 Bi tp vn dng Bi 1. Chng minh rng xxxxxxxbxxxxxxxa6523213,27864296432,22322+=+++=++Bi 2. Tớnh giỏ tr ca biu thc babbaa ++ vi a = 2; b = 6Ngy son 01/10/2009Bui 5 PHN TCH A THC THNH NHN T I, MC TIấU - HS phõn tớch c a thc thnh nhõn t bng phng phỏp t nhõn t chung, dựng hng ng thc . - HS vn dng c phõn tớch thnh nhõn t gii bi toỏn tỡm x cú dng bc 2 tr lờnII, PHNG TIN DY HC - Giỏo ỏn chi tit , sỏch tham kho , sỏch bi tp III, TIN TRèNH BI HC Tit 1Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảngGV cho hs làm bài tập 1.? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử.? Nhân tử chung của các hạngtử ở câu a là hướng dẫn hs làm câu a? Đa thức ở câu b có mấy hạng tử .? Nhân tử chung của các hạngtử ở câu b là gì .GV cho hs làm ra nháp , một em lên bảng chữa .? Gv cho hs vận dụng làm câuc, câu d ra nháp , gv thu giấy nháp kiểm tra xác suất GV khái quát khi các hạng tửcó chung một thừa số thì ta cóthể đặt thừa số đó ra ngoài dấu ngoặc GV cho hs làm bài 2? Đa thức ở câu a có mấy hạng tử? NHân tử chung của các hạng tử ở câu a là gì .GV hướng dẫn hs viết đa thứcđó dưới dạng hằng đẳng HS ghi đề bài vào vở HS trả lời có 3 hạng tử là NHân tử chung là x2HS làm theo hướng dẫn của gv vào vở HS trả lời có 3 hạng tử, nhântử chung là 7xy3HS làm bài ra nháp , một em lên bảng làm bài HS làm bài ra nháp HS theo ghi đề bài vào vởHS trả lời có 4 hạng tử , không có nhân tử chungHS làm theo hướng dẫn của giáo viên vào vở .1 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử yxebcbcbadcbbcbacxyyxyxbyxxxa64,4341,155,283514,552,2236235223−−+−+−++−++Giải yxyxebacbcbbcbabcbcbadbacbcbbcbacyxxyxyyxyxbyxxyxxxa32264,34143414341,35155,4527283514,552552,2222343362352223−=−−−=−−−=−+−−+=+−++−=+−++=++2, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 14,4,8,133,22323−−−+++xdxcxbxxxaGiải thức .GV cho hs vận dụng làm câu b,c,dHS vận dụng làm câu b, c,d ranháp 12121214,2224,42228,111 31 3133,22222223333322323−+=−=−−+=−=−++−=−=−+=+++=+++xxxxdxxxxcxxxxxbxxxxxxxaBài tập vận dụng 1, Tìm x biết 0200020005,09,9511,5212,2322322=+−−=−−=−−++=+−−xxxdxxcxxxxbxxxxaTiết 2Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV cho hs làm bài 1 tìm xHS ghi đề bài vào vở 1, Tìm x biết ? Biểu thức vế trái có thu gọn được nữa không .GV hướng dẫn hs phân tích thành nhân tử đưa về dạng tích > a = 0 hoặc b =0GV hướng dẫn hs giải ví dụ câu a? Biểu thức vế trái của câu b có thu gọn được nữa không GV hướng dẫn hs làm câu b? GV cho hs làm câu c ra nháp GV cho hs làm bài tập tính nhanhHS trả lời không thu gọn được nữa HStheo dõi giáo viên hướng dẫn phương pháp HS làm theo hưỡng dẫn của giáo viên HS trả lời HS giải vào vở theo hướng dẫn của giáo viên HS làm câu c ra nháp , một em lên bảng chữa .HS ghi đề bài vào vở . 0335,022,41,0252,22=+−−=−+−+−=−xxxdxxxcxxbxaGiải 052520520252,222=+−=−=−xxxxaTrường hợp 152052==−xxTrườnghợp 2 52052−==+xxVậy x = 52hoặc x = 52− là giá trị cần tìm 21021021041,22==−=−=+−xxxxxbVậy x = 1/2 là giá trị cần tìm 012022022,=+−=−+−=−+−xxxxxxxxcTrường hợp 1 x - 2 = 0 x = 2Trường hợp 2 x + 1 = 0 x = - 1Vậy x = 2; x = - 1 là giá trị cần tìm nhanh ? Biểu thức a có dạng hằng đẳng thức nào GV hướng dẫn hs tính ? GV cho hs làm câu b ra nháp , một em lên bảng chữa ? GV hướng dẫn hs làm câu c. HS trả lời có dạng hiệu hai bình phương HSlàm câu b ra nháp , một em lên bảng chữaHS làm câu c theo hướng dẫncủa giáo viên .1121222,222==+xxxxxxxxxa t¬ng tù . yzxzyxyzxyzxzyxzyxyzxzyxyzxzxzyxyxxzzyxxyzyxc−+−+=−+++−+++=−+−+=−++−++=++−+−+2222222222222222222,TiÕt 2Ho¹t éng cđa thµy Ho¹téng cđa trß Ghi b¶ng- Muốn quy đồng mẫu thức bước đầu tiên ta làm gì ?- MTC = ?- Tìm MTCMTC = 2 x + 2x – 2Bài 1Quy đồng mẫu thức haiphân thức32 4xx + và 234xx+−2x + 4 = 2x + 2x2 – 4 = x+ 2 x – 232 4xx +có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ?234xx+−có nhân tử phụ bằng bao nhiêu ?- Cho HS hoạt động nhóm GV ở câu c ta phải làm gì để xuất hiện MTC- Đại diện nhóm lên bảng trình bàyMTC =?- Muôn quy đo ng ta àphải tìm một lượng nào nữa?- Qua đo em rút ra được nhận xét gì?x – 22 - HS hoạt động nhóm Nhóm 1,2 làm câu aNhóm 3,4 làm câu c- Đổi dấu- Hs trình bày lời giải- Một hs lên thực = 2 x+ 2 x – 232 4xx += 3 22 2 2x xx x−+ −234xx+−= 3.2 2 2.2xx x++ −Bài 2a, 12x +và 282x x−MTC xx + 2 2 – x12x += 2 22 x xx x x−+ −282x x−= 8 2 22 xx x x++ −c, 33 2 2 33 3xx x y xy y− + −và2xy xy−MTC y x – y333 2 2 33 3xx x y xy y− + −=33 x yy x y−2xy xy−=23 x x x yy x y y x y− − −=− −MTC = 12xx-1 tËp vËn dông VËn dông gi¶i bµi tËp trong bé Ò kiÓm tra Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dungPublished on Feb 16, 2021Dạy Kèm Quy Nhơn OfficialAbout"Giáo án dạy thêm môn toán lớp 8 cả năm 37 buổi 2 cột Hoạt động của GV và HS, Nội dung có lời giải chi tiết 2020-2021"

giáo án dạy buổi chiều toán 8