Đồ chơi xả stress ngày càng trở nên phổ biến trên bàn văn phòng, nhà ở và những nơi làm việc khác. Dưới đây là 10 đồ chơi xả stress vô cùng hiệu quả: Bóng giảm stress. Sách tô màu cho người lớn. Máy mát xa da đầu. Đồ chơi khối lập phương Rubik. Con lăn mát xa chân xả láng trong Tiếng Pháp là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng xả láng (có phát âm) trong tiếng Pháp chuyên ngành. Đó là bữa tiệc về cả công việc và ăn chơi nữa, anh bạn à. That's a work and play event, dude. OpenSubtitles2018.v3 Ăn chơi xả láng. Went straight evil. OpenSubtitles2018.v3. Tôi gọi đó là Vùng Đất Ăn Chơi Tăm Tối. I call it the Dark Playground. Con hỏi bố: - Bố ơi, phân chia giai cấp là gì hả bố? Bố trả lời: - Lấy nhà mình làm ví dụ, bố kiếm tiền thì bố là giai cấp tư おこる - [起こる], おきる - [起きる], ある - [在る], nếu có chuyện gì xảy ra thì hãy thông báo cho tôi.: 何か起こりましたら必ずお知らせください。 Xảy ra cùng 4l8hYb. Có nhiều câu từ được sử dụng phổ biến trong cuộc sống thường ngày nhưng chúng ta không hề biết đến nguồn gốc của nó. Chẳng hạn như từ "tơi" trong "nghèo rớt mồng tơi" không phải chỉ một loại rau mà chỉ một loại áo mặc đi mưa thời xưa. Hay từ "tư" có nguồn gốc từ "tứ", có từ thời Bắc thuộc và được người dân đọc chệch thành "tư" cho xuôi miệng."Xả láng" cũng là một từ được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ viết cũng như ngôn ngữ nói. Nhưng có bao giờ bạn thắc mắc vì sao lại nói là "xả láng"? Từ "xả láng" có nguồn gốc như thế nào? Đây là một phần kiến thức rất thú vị đấy nhé!Theo đó, "xả láng" là một từ được sử dụng thường xuyên, đặc biệt là tại Nam Bộ. Ví dụ "Chơi xả láng rồi về bạn ơi!", "Hôm nay cứ chơi xả láng đi!",…Ảnh minh chất, "xả láng" vốn có Hán tự, được phiên âm là 晒冷 saai3 laang1. Đây là từ được sinh ra do quá trình tiếp xúc ngôn ngữ giữa người Quảng Đông và người Triều Châu tại Hồng Kông. Ban đầu, từ này được dùng trong giới xã hội đen."Xả láng" là phương ngữ Triều Châu, ở đây muốn nói có bao nhiêu người hãy mang hết ra đây đánh một trận cuối. Từ này có âm Hán Việt là "sái lãnh" nhưng do quá trình phiên âm sang tiếng Quảng Đông nên nó trở thành "saai3 laang1", dần dần được người Việt gốc Hoa đọc là "xả láng".Về sau, người Quảng Đông sử dụng từ này trong Xì Phé hay còn gọi là bài Poker khi người chơi muốn đặt hết tiền của mình vào ván bài và những người khác cũng muốn đặt như vậy nếu muốn chơi tiếp. Một khi tất cả mọi người đều đồng ý "xả láng" thì ván bài sẽ kết thúc, phân định người thắng kẻ lại, "xả láng" là một từ gốc Triều Châu, được người Quảng Đông dùng trong bài Poker, nghĩa là "phơi bày hết ra". Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Thành ngữ Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn sa̰ː˧˩˧ laːŋ˧˥saː˧˩˨ la̰ːŋ˩˧saː˨˩˦ laːŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh saː˧˩ laːŋ˩˩sa̰ːʔ˧˩ la̰ːŋ˩˧ Tính từ[sửa] xả láng Không có giới hạn. Thành ngữ[sửa] xả láng, sáng về sớm Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xả láng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xả láng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xả láng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chúng tôi chơi xả láng và còn hát với nhau nữa. We'll cut loose and have us a real hootenanny. 2. Sao lúc ở khách sạn cô đã cho tôi xả láng mà? You didn't mind at the hotel. 3. Mỗi tháng một lần, họ còn mang mặt nạ nhảy múa quanh cây nêu, thờ cúng cái gì chỉ có trời mới biết, người da trắng và người da đỏ cùng nhau, tất cả đều chơi xả láng. They even danced round the Maypole once a month, wearing masks, worshiping god knows what, Whites and Indians together all going for broke.

xả láng là gì