Những cụm từ tiếng Anh về lịch sử - (be) Equipped with relevant knowledge of history: được trang bị những kiến thức liên quan tới lịch sử - Step by step: từng bước - Historical knowledge: kiến thức lịch sử - (to) Get inspiration from…: lấy cảm hứng từ . - Opponents of the study of history: những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử tìm các dan chung dể chứng minh rằng tiếng việt giàu và đẹp. HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Hỏi đáp Đề thi Video bài giảng Lịch sử và Địa lý Geometrie hình học. Hãy vào Hallo mỗi ngày để học những bài học tiếng Đức hữu ích bằng cách bấm xem những chuyên mục bên dưới : Học Tiếng Đức Online : chuyên mục này giúp bạn học từ vựng, ngữ pháp, luyện nghe, luyện nói, viết chính tả tiếng đức. Kiểm Tra Trình Mục lục hiện. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử. History: Lịch sử. Historical event: sự kiện lịch sử. Delve into the history: Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử. A historical perspective: góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử. Historical figures: Các nhân vật lịch sử. Delve into the history: đi sâu (đào sâu) vào lịch sử. Viết chữ Hán, về mặt từ vựng và ngữ pháp, ta vẫn làm mộtcách hầu như không khác gì với cách làm của người Hán ở Trung Quốc. "Xét về mặt lịch sử, một từ Hán Việt là một từ được viết ra bằng chữ khối vuôngcủa Trung Quốc nhưng lại phát âm theo cách phát Lịch sử của pizza bắt nguồn từ thời cổ đại, khi nhiều nền văn hóa cổ đại làm ra bánh mì dẹt với một lớp phủ bên trên. Họ hàng của pizza có lẽ là focaccia, một loại bánh mì dẹt của người La Mã tên là panis focacius, được thêm vào một lớp phủ bên trên. Pizza ngày nay được phát triển ở Napoli, khi C8TBY. HomeExpert solutionsFlashcardsLearnTestMatchGet a hintsự kiện lịch sửClick the card to flip 👆1 / 10FlashcardsLearnTestMatchCreated byBapnon44Học lòi hồn part 2Terms in this set 10sự kiện lịch sửhistorical eventđi sâu vào lịch sửdelvo into the history1 góc nhìn lịch sửA historicalcác nhân vật lịch sửhistorical figuressự kiện lịch sử nổi bậthistorical highlightlấy cảm hứng từget inspirationđi sâu và mở rộng kiến thứcdeepen and widen our knowledgetừng bướcstep by stepThời kì đồ đástone agekhác biệt giữa nơi này và nơi khácdiffer from place to place History – Lịch sử không phải là một chủ đề quá phổ biến trong IELTS Speaking. Tuy nhiên, những năm gần đây, chủ đề này bất ngờ được giám khảo khai thác vô cùng nhiều. Với một chủ đề lớn như vậy, giám khảo có thể đặt hàng loạt câu hỏi khác nhau; vì vậy, việc chuẩn bị câu trả lời cho từng câu hỏi dường như là không thể. Nhưng bạn có phát hiện rằng một cách chuẩn bị rất hay ho cho Speaking đó là chuẩn bị một số ý tưởng xoay quanh các sub-topics chủ đề nhỏ và sau đó mình có thể “thiên biến vạn hoá” khi đối mặt với nhiều câu hỏi khác nhau. Ví dụ với chủ đề này, chúng ta sẽ có những sub-topics như là Interest in history Learning history Going to museums Benefits of learning history Local and international history Trong bài viết này, IELTS Thanh Loan xin gợi ý với bạn những ý tưởng thông dụng nhất về 2 vấn đề, đó là “going to museums” và “benefits of learning history“. Gợi ý sách liên quan Từ vựng chất và ý tưởng hay theo chủ đề cho bài thi IELTS Speaking Với các vấn đề còn lại, hãy tham khảo cuốn sách này được biên soạn bởi đội ngũ IELTS Thanh Loan để không bao giờ bí ý, bí từ khi luyện tập và thực hiện bài thi IELTS Speaking. 1. Going to museums Well, to be honest, I just pay a visit to a museum once in a while because these days, I’m constantly up to my ears in work and study and don’t have much time for this activity. Although I’m into visiting museums and agree that they provide a reservoir of knowledge, I believe the ones in Vietnam are not really interactive. Thành thật mà nói, tôi chỉ thỉnh thoảng ghé thăm viện bảo tàng vì ngày nay, tôi thường xuyên bận việc và học hành và không có nhiều thời gian cho hoạt động này. Mặc dù tôi thích thăm các bảo tàng và đồng ý rằng chúng cung cấp một kho kiến ​​thức, nhưng tôi tin rằng các bảo tàng ở Việt Nam không thực sự có tính tương tác. I have visited the Hoa Lo Museum in Hanoi several times. This museum was originally a prison for Vietnamese prisoners by the French and then for Americans by the Vietnamese. Its highlights are graphic photos and military weapons in war times. Tôi đã đến thăm Bảo tàng Hỏa Lò ở Hà Nội vài lần. Bảo tàng này ban đầu là nhà tù dành cho tù nhân Việt Nam của người Pháp và sau đó là nhà tù của người Mỹ. Điểm nổi bật của nó là những bức ảnh đồ họa và vũ khí quân sự trong thời chiến. Last year when I was still part of a local tour guide club in Hanoi, I led a tour to the Hoa Lo museum. We really had a whale of a time. The Hoa Lo museum is truly a must-see place for any tourists visiting Hanoi. The museum gives a general overview of the period of the French domination of Vietnam and our resistance war against France. Năm ngoái, khi tôi còn tham gia câu lạc bộ hướng dẫn viên du lịch địa phương ở Hà Nội, tôi đã dẫn một đoàn tham quan đến bảo tàng Hỏa Lò. Chúng tôi thực sự đã có một khoảng thời gian rất vui ở đây. Bảo tàng Hỏa Lò thực sự là một địa điểm không thể bỏ qua với bất kỳ du khách nào khi đến thăm Hà Nội. Bảo tàng giới thiệu khái quát về thời kỳ Pháp đô hộ Việt Nam và cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam. When I was a student at primary school, the teacher arranged a visit to the Museum of Ethnology, which highlights the lives and cultures of the 54 ethnic groups in Vietnam. As a child, I took no interest in such a topic. I vividly remember the visit was really dry and monotonous. Khi tôi còn là học sinh tiểu học, cô giáo đã tổ chức một chuyến thăm Bảo tàng Dân tộc học, nơi giới thiệu cuộc sống và văn hóa của 54 dân tộc Việt Nam. Khi còn nhỏ, tôi không quan tâm đến chủ đề này lắm. Tôi nhớ rất rõ chuyến thăm rất khô khan và tẻ nhạt. The museums in my hometown are crucial in broadening people’s horizons about the history of the nation. Besides, they are a great source of information for those who are doing research and want to gain deeper insights into their field of study. Các bảo tàng ở quê tôi đóng vai trò quan trọng trong việc mở rộng vốn kiến thức của mọi người về lịch sử dân tộc. Bên cạnh đó, chúng là nguồn thông tin tuyệt vời cho những ai đang nghiên cứu và muốn hiểu sâu hơn về lĩnh vực nghiên cứu của mình. Giải thích từ vựng pay a visit to somebody/ something verb phrase thăm ENG to visit somebody/ something constantly up to one’s ears in something idiom suốt ngày bận rộn ENG to have a lot of something to deal with all the time a reservoir of something noun phrase rất nhiều ENG a large amount of something that is available to be used originally adv trước đây, ban đầu ENG used to describe the situation that existed at the beginning of a particular period or activity, especially before something was changed highlight noun điểm nhấn ENG the best, most interesting or most exciting part of something have a whale of a time idiom có một thời gian rất vui vẻ ENG informal to enjoy yourself very much; to have a very good time must-see/ must-read/ must-have, etc idiom không được phép bỏ lỡ ENG ​used to tell people that something is so good or interesting that they should see, read, get it, etc. vividly remember something verb phrase nhớ rất rõ ENG to remember something clearly crucial in doing something adj rất quan trọng ENG extremely important, because it will affect other things broaden one’s horizons verb phrase mở mang tầm mắt ENG to increase the range of one’s knowledge, understanding, or experience gain deeper insights into something verb phrase hiểu rõ hơn ENG to understand something more Câu hỏi luyện tập Have you ever been to a historical museum? How often do you go to a museum? What are some benefits of going to museums? 2. Benefits of learning history Studying history is important because it allows us to understand our past, which in turn allows us to understand our present. If we want to know how and why our world is the way it is today, we have to take a look at history for answers. Nghiên cứu lịch sử rất quan trọng vì nó cho phép chúng ta hiểu quá khứ của mình, từ đó cho phép chúng ta hiểu hiện tại của mình. Nếu chúng ta muốn biết làm thế nào và tại sao thế giới của chúng ta lại như ngày nay, chúng ta phải nhìn vào lịch sử để có câu trả lời. We have to look to the past to understand why the country is what it’s like today. History gives us the reflection of ourselves in former days. And when we reflect on our mistakes in the past, we can avoid them at present and in the future. So everything including a country is able to become a better version thanks to history, I suppose. Chúng ta phải nhìn về quá khứ để hiểu tại sao đất nước lại như ngày nay. Lịch sử cho chúng ta sự phản ảnh của chính chúng ta trong quá khứ. Và khi nhìn lại những sai lầm của mình trong quá khứ, chúng ta có thể tránh được chúng ở hiện tại và tương lai. Vì vậy, tôi cho là mọi thứ kể cả một quốc gia đều có thể trở thành một phiên bản tốt hơn nhờ vào lịch sử. Learning history is gaining an insight into our identity. Nations are made up of a collection of stories, legends and how they’ve contributed to where we are today. Looking back at incredible fellow countrymen is a way of establishing our own identity, I suppose. Tìm hiểu lịch sử là có được một cái nhìn sâu sắc về bản sắc của chúng ta. Một quốc gia được tạo thành từ các câu chuyện, các truyền thuyết và cách những câu chuyện này góp phần tạo nên chúng ta ngày nay. Tôi cho rằng việc nhớ lại tổ tiên ta, những anh hùng dân tộc, là một cách để thiết lập bản sắc riêng của chúng ta. Giải thích từ vựng take a look at somebody/ something verb phrase nhìn ENG to look at somebody/ something in turn idiom vì thế, kết quả là ENG as a result of something in a series of events in former days prepositional phrase trong quá khứ ENG in the past reflect on something verb suy nghĩ kỹ ENG to think carefully and deeply about something incredible adj tuyệt vời ENG really amazing fellow countryman noun phrase đồng hương ENG a person born in or living in the same country as somebody else Câu hỏi luyện tập What are some benefits of learning history? Bài viết liên quan Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – House/ Accommodation Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Family & Friends Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Work/ Jobs IELTS Thanh Loan – Trung tâm luyện thi IELTS cung cấp các khóa học IELTS Online, sách IELTS ĐT 0974 824 724 Email hi Địa chỉ S103 Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội Tiếp tục các chủ đề mà đã chia sẻ đến các bạn trước đây, hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử thông dụng đã được tổng hợp và chắt lọc lại để tiện hơn cho việc học của các bạn. Đừng thấy “Lịch sử” mà vội nản lòng bởi sự khô khan hay khó tìm kiếm thông tin, tài liệu về nó nhé. Vì Hocsinhgioi sẽ gửi đến các bạn những từ vựng thú vị, được sắp xếp theo bố cục hợp lí, học nhanh nhớ lâu nhất. Hãy cùng chúng tôi theo dõi ngay từ vựng tiếng Anh lịch sử sau đây nhé. Xem thêm các dạng từ vựng liên quan đang được quan tâm nhất Tổng hợp thuật ngữ – từ vựng tiếng Anh chuyên ngành in ấn Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế Tổng hợp Thuật ngữ & Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dầu khí Từ vựng tiếng Anh về lịch sử Domination Sự đô hộ Foreign invaders Giặc ngoại xâm The past event Sự kiện trong quá khứ Become more aware about future Trở nên ý thức hơn về tương lai Ancient civilization Nền văn minh cổ Origin Cội nguồn Rarely used in people’s lives Hiếm khi được sử dụng trong cuộc sống con người Victorious past Quá khứ hào hùng Historical highlights Sự kiện lịch sử nổi bật Develop the power of analysis Phát triển khả năng phân tích Historical knowledge Kiến thức lịch sử Independence Độc lập Experience and suffer in the past Trải qua và chịu đựng trong quá khứ Sacrifice one’s lives for something Hy sinh cuộc sống cho cái gì đó Heroine Nữ anh hùng Prominent leader Lãnh tụ kiệt xuất Socialist Republic of + a country Nước Cộng Hòa xã hội chủ nghĩa Ancestors Tổ tiên Victorious past Quá khứ hào hùng Primitive times Thời kỳ nguyên thủy Have a tendency to look back Có xu hướng nhìn lại quá khứ Resistances Kháng chiến Ancestors Tổ tiên Delve into the history Đi sâu/ đào sâu vào lịch sử Antique shop Cửa hàng đồ cổ Historical figures Các nhân vật lịch sử Opponents of the study of history Những người phản đối việc nghiên cứu lịch sử Colonization Sự thuộc địa hóa Sovereignty Chủ quyền Resemble to the present time Giống với thời điểm hiện tại Become more aware about future Trở nên ý thức hơn về tương lai Step by step Từng bước World-conflicts Những xung đột thế giới Historical highlight Điểm, sự kiện nổi bật trong lịch sử A historical perspective Góc độ lịch sử, góc nhìn lịch sử Differ from place to place Khác biệt giữa nơi này và nơi khác Have a tendency to look back Có xu hướng nhìn lại quá khứ Get inspiration from Lấy cảm hứng từ The past decade Thập kỷ qua Historical event Sự kiện lịch sử Colonial force Sự quản chế của ngoại xâm Foreign invaders Giặc ngoại xâm 2. Từ vựng tiếng Anh về lòng yêu nước Patriotism Lòng yêu nước National anthem Quốc ca To cultivate patriotism Xây đắp lòng yêu nước Proclamation of Independence Bản tuyên ngôn độc lập To reclaim one’s sovereignty Dành lại chủ quyền dân tộc Historical relics Tàn dư, sản vật lịch sử 3. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chiến tranh Từ vựng về chiến tranh là một phần từ vựng quan trọng vì đây là phần chính trong lịch sử của nhân loại. Chính vì thế phần tiếp theo về từ vựng lịch sử sẽ liên quan đến chiến tranh A-G Civilian Thường dân Glorious victory Chiến thắng vẻ vang, lẫy lừng Border war Chiến tranh biên giới Chemical weapo Vũ khí hóa học Guerilla war Chiến tranh du kích Guerilla war Chiến tranh du kích Call for a ceasefire Sự kêu gọi ngừng bắn Deploy troops Dàn quân, triển khai quân Decisive battle Trận đánh một sống một còn, Trận đánh quyết định Guerilla Quân du kích Atrocity Sự tàn bạo Collateral damage Tổn thất ngoài dự kiến Aggressive war Chiến tranh xâm lược Bring peace to nation Mang về hòa bình, độc lập cho dân tộc Avert war Đẩy lùi chiến tranh Gulf war Chiến tranh vùng vịnh H-P Negotiate a peace agreement Đàm phán hòa bình Nuclear war Chiến tranh hạt nhân Political conflict Xung đột chính trị Kindle war Châm ngòi chiến tranh Lift a blockade Thực hiện phong tỏa Militant Chiến sĩ Occupy Chiếm đóng Local war Chiến tranh cục bộ Launch a counterattack Tung đòn phản công Join the army Gia nhập quân đội Mutilation Tùng xẻo National Mediation Hòa giải dân tộc Invaders Quân xâm lược Invade Xâm lược Liberation day Ngày Giải phóng Prisoner of war Tù nhân chiến tranh Insurgent Người khởi nghĩa Xem thêm– Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thú y – Tổng hợp– Download 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng theo chủ đề PDF– Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nail thông dụng 2020 Q-Z To triumph over the enemy Chiến thắng kẻ thù Retreat Rút quân Troops Phân đội kỵ binh The violence escalates Căng thẳng leo thang Resistance war Kháng chiến Stage a massive demonstration Tổ chức biểu tình Radiation Phóng xạ War declaration Sự tuyên bố chiến tranh Triumph song Bài ca chiến thắng Rebel Quân phiến loạn Unconditional surrender Sự đầu hàng vô điều kiện The war broke out Chiến tranh nổ ra Total war Chiến tranh tổng lực Sign a peace treaty Ký kết hiệp ước hoà bình Victory day Ngày Chiến thắng 4. Những từ vựng tiếng Anh về các di tích lịch sử của Việt Nam Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lịch sử Phần này đặc biệt dành cho những hướng dẫn viên du lịch hoặc những người muốn giới thiệu lịch sử văn hóa của Việt Nam đến với bạn bè quốc tế The Museum of History Bảo tàng lịch sử The ancient capital of the Nguyen Dynasty Cố đô triều Nguyễn Ngoc Son Jade Hill temple Đền Ngọc Sơn The Quan Su Pagoda Chùa Quán Sứ The Museum of Fine Arts Bảo tàng mỹ thuật The Reunification Railway Đường sắt Thống Nhất The portico of the pagoda Cổng chùa The thirty-six streets of old Hanoi Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ The Saigon port Cảng Sài Gòn The Hung Kings Các vua Hùng The Thien Mu Pagoda Chùa Thiên Mụ The Temple of the Kneeling Elephant Đền Voi Phục The Royal City Đại nội The Lenin park Công viên Lênin The Huong Pagoda Chùa Hương Bạn thấy đấy, bài từ vựng Tiếng Anh về lịch sử không dài đúng The Museum of the Army Bảo tàng quân đội The Ben Thanh market Chợ Bến Thành The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột 5. Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam Tiếp theo là mốt số từ vựng để các bạn hỗ trợ thêm khi giao lưu với người nước ngoài về các di tích lịch sử Việt Nam khi du lịch nhé. One-thousand-year-old Hanoi Hà Nội 1000 năm International and domestic tours Các tua du lịch quốc tế và nội địa To pick buds Hái lộc Organizing tourism trips in and out of the province Du lịch trong ngoài tỉnh Full satisfaction guaranteed Bảo đảm hoàn toàn thỏa mãn Art show Buổi biểu diễn văn nghệ Trên đây là một số từ vựng và cụm từtiếng Anh về chuyên ngành lịch sử thông dụngrất cần thiết cho các bạn đang học tiếng Anh, thậm chí là các bạn đi làm du lịch, dịch vụ. Hy vọng bài viêt snafy sẽ có ích với mọi người. Nếu có bất kì thắc mắc gì hãy để lại bình luận bên dưới chúng tôi sẽ cố gắng hỗ trợ kịp thời. Tags lược khảo lịch sử từ vựng tiếng việt ebook pdf nxb giáo dục 2011 vũ đức nghiệu Lịch sử ngữ âm, lịch sử từ vựng và lịch sử ngữ pháp là ba mảng không thể thiếu trong nghiên cứu lịch sử tiếng Việt. Về lịch sử ngữ âm tiếng Việt, chúng ta đã có được những thành tựu to lớn với các công trình của Nguyễn Tài Cẩn như Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt Sơ thảo Hà Nội, 1995, Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt Hà Nội, 1979, 2000... Về lịch sử từ vựng tiếng Việt, chúng ta đã có công trình Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1858-1945 của Lê Quang Thiêm Hà Nội, 2003, hoặc được đề cập trong trong những công trình như Tìm hiểu về tiếng Việt lịch sử của Nguyễn Ngọc San Hà Nội, 1993; Giáo trình lịch sử tiếng Việt sơ thảo của Trần Trí Dõi Hà Nội, 2005, Các bài giảng về lịch sử tiếng Việt thế kỉ XX của Đinh Văn Đức Hà Nội, 2005... Nhưng công trình Lược khảo lịch sử từ vựng tiếng Việt của Vũ Đức Nghiệu vừa được Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam ấn hành năm 2011 là chuyên khảo đầy đặn, có quy mô lớn nhất và được thực hiện công phu, tỉ mỉ nhất về vấn đề này. Lịch sử ngữ âm, lịch sử từ vựng và lịch sử ngữ pháp là ba mảng không thể thiếu trong nghiên cứu lịch sử tiếng Việt. Về lịch sử ngữ âm tiếng Việt, chúng ta đã có được những thành tựu to lớn với các công trình của Nguyễn Tài Cẩn như Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt Sơ thảo Hà Nội, 1995, Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt Hà Nội, 1979, 2000... Về lịch sử từ vựng tiếng Việt, chúng ta đã có công trình Lịch sử từ vựng tiếng Việt thời kì 1858-1945 của Lê Quang Thiêm Hà Nội, 2003, hoặc được đề cập trong trong những công trình như Tìm hiểu về tiếng Việt lịch sử của Nguyễn Ngọc San Hà Nội, 1993; Giáo trình lịch sử tiếng Việt sơ thảo của Trần Trí Dõi Hà Nội, 2005, Các bài giảng về lịch sử tiếng Việt thế kỉ XX của Đinh Văn Đức Hà Nội, 2005... Nhưng công trình Lược khảo lịch sử từ vựng tiếng Việt của Vũ Đức Nghiệu vừa được Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam ấn hành năm 2011 là chuyên khảo đầy đặn, có quy mô lớn nhất và được thực hiện công phu, tỉ mỉ nhất về vấn đề này. Lược khảo lịch sử từ vựng tiếng Việt dày 515 trang, khổ 16 x 24; nội dung gồm Phần Dẫn nhập giới thiệu về bối cảnh ngôn ngữ, lịch sử của tiếng Việt và lối tiếp cận nghiên cứu lịch sử tiếng Việt; Phần 1 Nguồn gốc từ vựng tiếng Việt gồm 4 chương khảo sát về bốn mảng lớp từ thuộc nguồn gốc Việt Mường, Môn Khmer; lớp từ thuộc nguồn gốc Tày Thái và Nam Đảo; lớp từ thuộc nguồn gốc Hán; lớp từ thuộc nguồn gốc Ấn Âu; Phần 2 Diện mạo của từ vựng tiếng Việt qua các phân kì lịch sử gồm 4 chương, khảo sát 4 vấn đề diện mạo của từ vựng tiếng Việt cổ, diện mạo của từ vựng tiếng Việt trung đại, diện đại của từ vựng tiếng Việt cận đại, diện mạo của từ vựng tiếng Việt hiện đại. Cấu trúc chuyên khảo như thế, theo tôi là hợp lí. Trong phần dẫn nhập, tác giả phác hoạ bối cảnh lịch sử của tiếng Việt và cách tiếp cận của mình khi nghiên cứu lịch sử từ vựng tiếng Việt. Cũng ở phần này, có một việc, tuy không phải là mục đích và nhiệm vụ chính của chuyên khảo, nhưng tác giả đã trình bày rất cụ thể có lẽ với ngụ ý coi như một căn cứ để làm việc và khai thác tư liệu một số thao tác của phương pháp so sánh - lịch sử khi tái lập / phục nguyên các nguyên mẫu prototype – dạng tiền ngôn ngữ của từ mà hầu như các sách hữu quan của chúng ta ở Việt Nam chưa trình bày như thế, với những ngữ liệu minh hoạ cụ thể, rõ ràng của chính tiếng Việt và nhiều ngôn ngữ Môn - Khmer khác. Có thể nói, đó cũng là một đóng góp mới. Phần 1 của chuyên khảo dành cho việc đi sâu tìm hiểu nguồn gốc của từ vựng tiếng Việt, nó hình thành từ đâu, gồm những lớp từ thuộc những nguồn gốc nào. Tác giả đã chứng minh cái cốt lõi, đóng vai trò hạt nhân chính là các từ nguồn gốc Nam Á, cụ thể là các từ thuộc gốc Môn - Khmer, Việt - Mường Vietic. Đây là lớp từ bền vững nhất, căn bản nhất trong toàn bộ hệ thống. Bên cạnh đó, các từ thuộc nguồn gốc Tày Thái cũng thâm nhập cực kì sâu vào tiếng Việt, khiến tiếng Việt biến đổi sâu sắc, từ bỏ nhiều đặc trưng vốn có của cội nguồn Môn - Khmer để trở thành ngôn ngữ đơn tiết tính, có thanh điệu. Những vấn đề khác như các từ gốc Hán cùng với vai trò, vị trí hết sức đặc biệt của chúng trong lịch sử từ vựng tiếng Việt, các từ Hán Việt với sự tác động và ảnh hưởng lớn của chúng đối với sự phát triển từ vựng văn hoá, văn học, khoa học, nghệ thuật của tiếng Việt; các từ có nguồn gốc Ấn Âu được vay mượn muộn hơn về sau và có vai trò đặc biệt trong việc xây dựng và phát triển hệ thống thuật ngữ khoa học của tiếng Việt... cũng đã được khảo luận, trình bày khá đầy đủ và chi tiết, giúp người đọc dễ hình dung được nguồn gốc các thành phần tạo dựng nên từ vựng tiếng Việt. Phần 2 của chuyên khảo miêu tả diện mạo từ vựng tiếng Việt qua những biểu hiện cụ thể trên ngữ liệu thuộc những giai đoạn lịch sử khác nhau để trên cơ sở đó mà hình dung ra tiến trình phát triển lịch sử của nó. Vào giai đoạn tiếng Việt cổ khoảng thế kỉ XI – XVI, hệ thống chữ Nôm đã ra đời và phát triển, phương ngữ khu bốn hình thành, ngôn ngữ văn học viết và từ vựng văn học bắt đầu hình thành và phát triển mà các văn bản sáng tác viết bằng chữ Nôm như Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập, Chỉ Nam ngọc âm, thơ Nôm Nguyễn Bỉnh Khiêm ... cùng với những văn bản giải âm như Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh, Thiền tông Khoá hư lục giải nghĩa, Truyền kì mạn lục giải âm ... chính là những kết quả, những biểu hiện đầu tiên. Từ vựng tiếng Việt trung đại thế kỉ XVII đến nửa đầu thế kỉ XIX có sự phát triển đỉnh cao của từ vựng văn học, thể hiện ở các nguồn ngữ liệu là những tác phẩm của Nguyễn Du, Hồ Xuân Hương, Đoàn Thị Điểm..., hàng loạt truyện thơ Nôm khuyết danh. Vào giai đoạn này, chữ Quốc ngữ đã ra đời và phương ngữ Đàng Trong đã định hình và phát triển. Hàng loạt văn bản văn xuôi, thư từ… ghi bằng chữ Quốc ngữ đã được khảo sát để phân tích về từ vựng tiếng Việt trong giai đoạn này. Nét nổi bật trong từ vựng tiếng Việt cận đại là có sự tiếp xúc Pháp - Việt nên lớp từ nguồn gốc Ấn-Âu, chủ yếu là từ gốc Pháp đã xuất hiện ngày càng nhiều; các hệ thống thuật ngữ thuộc các ngành khao học khác nhau bắt đầu phát triển; nền văn xuôi Việt Nam bắt đầu thực sự hình thành, với những tác giả đầu tiên như Trương Vĩnh Kí, Hồ Biểu Chánh, Nguyễn Chánh Sắt... ở Nam Kì. Trong giai đoạn hiện đại từ giữa thế kỉ XX đến nay, từ vựng tiếng Việt đã phát triển vượt bậc trong bối cảnh tiếng Việt đảm nhận vai trò ngôn ngữ quốc gia của nó. Các nguồn ngữ liệu từ điển đã được huy động tối đa để so sánh, phân tích từ vựng của giai đoạn này. Trong mỗi giai đoạn lịch sử nêu trên, chuyên khảo này đều khảo sát những nguồn ngữ liệu hữu quan, đưa ra những số liệu cụ thể và các tương quan ngôn ngữ học của chúng để qua đó phác thảo nên cơ cấu từ vựng, diện mạo từ vựng, cùng với những biểu hiện phát triển của chúng. Tôi cho rằng cách miêu tả một trạng thái từ vựng như vậy là hợp lí và tác giả đã thu được những kết quả, thành công. Lược Khảo Lịch Sử Từ Vựng Tiếng Việt NXB Giáo Dục 2011 Vũ Đức Nghiệu 517 Trang File PDF-SCAN Link download Zalo/Viber 0944625325 buihuuhanh Phương Ngữ Học Tiếng Việt NXB Đại Học Quốc Gia 2004 - Hoàng Thị Châu, 280 Trang20/05/2017 Cơ Cấu Ngữ Pháp Tiếng Việt NXB Giáo Dục 2008 - V. S. Panfilov, 481 Trang27/06/2017 Ngữ Pháp Tiếng Pháp Cơ Bản NXB Thời Đại 2009 - Vũ Khúc, 512 Trang14/08/2015 Một Số Chứng Tích Về Ngôn Ngữ, Văn Tự Và Văn Hóa NXB Đại Học Quốc Gia 2003 - Nguyễn Tài Cẩn27/07/2015 Tuyển Tập Ngôn Ngữ Học NXB Đại Học Quốc Gia 2001 - Hoàng Tuệ, 1183 Trang02/06/2017 Ngữ Nghĩa Học Dẫn Luận NXB Giáo Dục 2006 - John Lyons, 368 Trang15/03/2015 Cơ Sở Ngôn Ngữ Học Và Tiếng Việt NXB Giáo Dục 2008 - Mai Ngọc Chừ, 304 Trang16/08/2015 Phân Loại Từ Tiếng Việt Phần 1-Xét Ở Tiêu Chí Quan Hệ Ngữ Pháp - Mai Thị Kiều Phượng, 176 Trang08/05/2014 100 Năm Phát Triển Tiếng Việt NXB Văn Nghệ 1999 - Phụng Nghi, 178 Trang11/09/2014 Chuyện Đông Chuyện Tây Tập 1 NXB Trẻ 2006 - An Chi, 428 Trang01/11/2017 Âm Vị Học Và Tuyến Tính NXB Khoa Học Xã Hội 2007 - Cao Xuân Hạo, 411 Trang16/03/2015 Văn Phạm Việt Nam NXB Văn Hóa 1996 - Bùi Đức Tịnh, 429 Trang28/11/2016 Lôgic Ngôn Ngữ Học NXB Đà Nẵng 2003 - Hoàng Phê, 192 Trang07/06/2017 Ngôn Ngữ Và Sự Phát Triển Văn Hóa Xã Hội NXB Văn Hóa Thông Tin 2001 - Trần Trí Dõi, 265 Trang06/06/2017 Âm Tiết Và Loại Hình Ngôn Ngữ NXB Đại Học Quốc Gia 2002 - Nguyễn Quang Hồng, 400 Trang31/08/2017 Last edited by a moderator Jul 5, 2022 Share This Page Forums Forums Members Members Menu

từ vựng về lịch sử