Trắc nghiệm Mắt Vật Lý Lớp 11. Câu 1: Một người mắt bình thường có tiêu cực biếnthiên từ f min = 14mm đến f max. Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. C. Vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α=
Điểm số tương ứng này do người làm trắc nghiệm đánh giá và tự cho điểm theo quy ước sau. 1. Bạn thấy ý đó chưa bao giờ đúng với bạn - tương ứng 0 đ 2. Chỉ thấy ý đó chỉ đúng trong một vài trường hợp - tương ứng 1 đ 3. Bạn thấy ý đó chỉ một nửa là đúng với bạn - tương ứng 2 đ 4.
Trắc nghiệm về HTML. 12 câu trắc nghiệm HTML (có đáp án) Thiên Lam. Trong bài viết lần này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình HTML. Bộ câu hỏi sẽ có 12 câu hỏi và đáp án để bạn trả lời và so sánh. Hãy cùng bắt đầu với Quản trị mạng nhé.
Trắc nghiệm về màu sắc giúp bạn kiểm tra độ nhạy bén của mắt và não. Bài test màu sắc không chỉ nhằm kiểm tra thị lực mà còn giúp xác định khả năng hoạt động của não bộ. Trắc nghiệm dưới đây của BuzzFeed giúp bạn tự đánh giá bản thân, được coi là một trong
20 câu hỏi trắc nghiệm về mắt tuan minh - 227 lượt tải Chuyên mục: Mắt và dụng cụ quang Để download tài liệu 20 câu hỏi trắc nghiệm về mắt các bạn click vào nút download bên dưới. Mời bạn truy cập vào kho download tài nguyên với thư viện giáo án điện tử, thư viện đề kiểm tra - trắc nghiệm và nhiều tài nguyên quý giá khác nữa.
Để sửa tật của mắt người này thì người đó phải đeo sát mắt một kính có tiêu cực là: Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính thì người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn: Một người cận thị về già, khi
MdbTwJl. Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 18/04/2015, 0750 VIÊM KẾT MẠC 1. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử dãn C. Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi. D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co E. Mắt đỏ, chảy nước mắt, thị lực giảm 2. Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ A. Tuyên truyền phòng bệnh cho những người chưa mắc B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân thuốc phòng ở mắt thứ hai. E. Sử dung vaccin phòng bệnh. 3. Tăng tiết tố kết mạc chọn câu đúng nhất A. Là một dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc. B. Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc. C. Xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc. D. Đặc hiệu cho viêm kết mạc do lậu . E. Xác định viêm kết mạc do bạch hầu khi có màng thực sự dính chặt vào niêm mạc 4. Nhú gai kết mạc A. Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu. B. Là sự tăng sản của nang bạch huyết. C. Tạo thành một mặt lát kết mạc sụn mi trên trong tất cả các viêm kết mạc do vi khuẩn. D. Khiến người ta phải nghĩ đến viêm giác mạc kèm theo. E. Thường kèm theo tổn thương giác mạc. 5. Phù kết mạc chémosis A. Là xuất huyết dưới kết mạc. B. Là phù của kết mạc mi. C. Là phù của kết mạc nhãn cầu . D. Xác định chẩn đoán viêm kết mạc. E. Là dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc do vi khuẩn. 6. Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ A. Tính chất mủ của tiết tố. B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu vàng. C. Sự có mặt của giả mạc. D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh. E. Có hạch trước tai. 7. Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ A. Tính chất không có mủ của tiết tố. B. Tiến triển thường có tái phát. C. Sự có mặt của phù kết mạc, phù mi. D. Khái niệm của lây nhiễm. E. Xét nghiệm tế bào học kết mạc gèn cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản. 8. Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do A. Virus. B. Nấm. C. Dị ứng. D. Vi khuẩn. E. Thoái hóa. 26 9. Đứng trước một bệnh nhân Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào? A. Viêm giác mạc B. Viêm kết mạc C. Viêm thượng củng mạc D. Viêm mống mắt thể mi E. Glôcôm cấp góc đóng 10. Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là A. Cương tụ rìa B. Giảm thị lực C. Tiết tố dính lông mi D. Đau nhức mắt E. Chảy nước mắt. 11. Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus A. Đồng tử co B. Đồng tử dãn C. Đau D. Xuất tiết ghèn E. Hạch trước tai 12. Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau A. Viêm kết mạc do Adenovirus. B. Viêm kết mạc thể vùi. C. Viêm kết mạc do lậu cầu. D. Viêm kết mạc do tụ cầu. E. Viêm kết mạc do phế cầu. 13. Trước một bệnh cảnh Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ? A. Viêm kết mạc virus B. Viêm kết mạc vi khuẩn C. Viêm kết mạc mùa xuân D. Xuất huyết dưới kết mạc E. Mắt hột 14. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực A. Viêm kết mạc cấp B. Viêm giác mạc cấp C. Viêm màng bồ đào cấp D. Glôcôm góc mở E. Lác 15. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi A. Tụ cầu B. Liên cầu C. Moraxella D. Phế cầu E. Lậu cầu 16. Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc A. Tiết nhầy mủ B. Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi C. Nuôi cấy có vi khuẩn gram dương D. Tiền phòng sạch 27 E. Không giảm thị lực. 17. Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ A. Giai đoạn thâm nhiễm với thẩm lậu, đa tiết B. Giai đoạn viêm kết mạc có tiết tố nhầy blenorrhea với tiết mủ C. Biến chứng giác mạc D. Thời gian ủ bệnh từ 1-3 tuần E. Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên.TE 18. Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ A. Viêm mắt do lậu cầu B. Viêm kết mạc do phế cầu C. Viêm kết mạc do não mô cầu D. Hội chứng Steven-johnson E. Viêm kết mạc mùa xuân 19. Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu A. Nuôi cấy để chẩn đoán là quan trọng B. Làm phiến đồ là bước quan trọng trong chẩn đoán C. Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến D. Viêm giác mạc biểu mô ở nữa dưới của giác mạc là một đặc trưng E. Biến chứng giác mạc thường gặp 20. Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ A. Chất xuất tiết chứa tế bào đơn nhân B. Hình thành sợi nhỏ C. Xung huyết toàn bộ kết mạc D. Nóng rát và sợ ánh sáng . E. Tiết tố dạng mủ 21. Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến A. Loét giác mạc vùng rìa B. Lông quặm C. Lật mí. D. Rụng lông mi E. Khô mắt 22. Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai A. Là bệnh lý B. Xuất hiện trong thiếu vitamin A C. Thấy trong hỡ mi D. Bệnh viêm khô kết giác mạc bình thường Câu 23. Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ A. Viêm kết mạc hột cấp tính B. Hội chứng nhiễm trùng C. Vết thương giác mạc sẽ tạo loét và hình thành tân mạch D. Giảm thị lực E. Vết thương giác mạc bao gồm thâm nhiễm dưới biểu mô Câu 24. Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ A. Huyết thanh tự thân B. Kháng sinh C. Giải cảm ứng D. IDU E. Tia xạ 25. Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện 28 A. Hột ở kết mạc sụn mi trên. B. Hột ở cùng đồ mi dưới. C. Nhú lớn ở kết mạc mi trên. D. Nhú lớn ở kết mạc mi dưới. E. Giả mạc. 26. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với A. Viêm loét giác mạc B. Viêm túi lệ cấp C. Viêm mống mắt thể mi + glocom D. Viêm bờ mi E. Viêm lệ quản 27. Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồm, ngoại trừ A. Sự ứ dịch của biểu mô B. Sự tạo hột do tăng sinh lớp đệm bạch nang. C. Sự co kéo của kết mạc D. Sự tạo sẹo của lớp biểu mô kết mạc E. Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius. 28. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc? A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc C. Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm D. Đỏ đau và co đồng tử E. Đỏ, tăng nhãn áp, giãín đồng tử 29. Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây. Chẩn đoán nào phù hợp nhất A. Viêm kết giác mạc do Adenovirut B. Viêm kết giác mạc do Herpes C. Viêm kêït giác mạc do Zoster D. Viêm kết giác mạc do liên câìu E. Viêm kết giác mạc do Herpes tái phát 30. Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng A. Corticoid tại chổ B. Kháng sinh tại chổ C. Kháng virus tại chổ D. Kháng nấm tại chổ E. Không cần sử dụng gì 31. Phương pháp Crede nhằm phòng A. Viêm kết mạc do virut B. Viêm kết mạc dị ứng kết mạc mùa xuân D. Viêm kết mạc sơ sinh E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis 32. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc A. Kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ B. Kháng sinh kinh điển phổ rộng C. Các chế phẩm kháng sinh mới, tác dụng mạnh D. Kháng sinh rẻ tiền E. Kháng sinh kết hợp corticoid. trị viêm kết mạc do virut A. Kháng sinh + kháng virut tại chỗ 29 B. Kháng sinh + kháng virut toàn thân và tại chỗ C. Kháng virut toàn thân và tại chỗ D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ E. Kháng sinh tại chỗ 34. Điều trị viêm kết mạc dị ứng A. Kháng sinh + corticoid tại chỗ B. Kháng sinh + kháng Histamin tại chỗ Histamin tại chỗ và toàn thân D. Kháng Histamin tại chỗ E. Kháng sinh tại chỗ 35. Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ A. Chọn lựa mỹ phẩm trang điểm mắt. B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng. C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa. D. Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt. E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói. 36. Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao. A. Đúng. 37. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố. A. Đúng. B. Sai.đỏ mắt và có gèn 38. Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân. A. Đúng. B. Sai. kết mạc sơ sinh 39. Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc. A. Đúng. B. Sai. 40. Cấu tạo kết mạc gồm 3 phần mạc mi mạc nhãn cầu mạc cùng đồ 41. Kể hai hình thái viêm kết mạc dị ứng thường gặp; kết giác mạc bọng. kết mạc mùa xuân. 1c 2e 3b 4a 5c 6e 7e 8c 9c 10c 11e 12c 13c 14a 15a 16b 17e 18e 19c 20e 21e 22e 23b 24e 25c 26c 27e 28c 29b 30c 31d 32b 33a 34c 35d 36a 37b 38b 39a 30 . mí mắt và kết mạc. A. Đúng. B. Sai. 40. Cấu tạo kết mạc gồm 3 phần 1 .kết mạc mi 2 .kết mạc nhãn cầu 3 .kết mạc cùng đồ 41. Kể hai hình thái viêm kết mạc dị ứng thường gặp; 1 .viêm kết giác mạc. phòng A. Viêm kết mạc do virut B. Viêm kết mạc dị ứng C .Viêm kết mạc mùa xuân D. Viêm kết mạc sơ sinh E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis 32. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc A vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau A. Viêm kết mạc do Adenovirus. B. Viêm kết mạc thể vùi. C. Viêm kết mạc do lậu cầu. D. Viêm kết mạc do tụ cầu. E. Viêm kết mạc - Xem thêm -Xem thêm Câu hỏi trắc nghiệm môn Nhãn khoa phần bệnh đỏ mắt về viêm kết mạc, Câu hỏi trắc nghiệm môn Nhãn khoa phần bệnh đỏ mắt về viêm kết mạc, Từ khóa liên quan câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học phân tử câu hỏi trắc nghiệm môn công nghệ phần mềm câu hỏi trắc nghiệm môn nội khoa câu hỏi trắc nghiệm môn hóa phân tích câu hỏi trắc nghiệm môn hóa phân tích định tính câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nhân sự câu hỏi trắc nghiệm môn phân tích hoạt động kinh doanh các câu hỏi trắc nghiệm môn khoa học lớp 4 câu hỏi trắc nghiệm môn khoa học lớp 4 những câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nhân sự câu hỏi trắc nghiệm môn nghiên cứu khoa học câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng đàm phán câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nguồn nhân lực câu hỏi trắc nghiệm môn trí tuệ nhân tạo câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nguồn nhân lực có đáp án khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn khảo sát chương trình đào tạo gắn với các giáo trình cụ thể xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế tiến hành xây dựng chương trình đào tạo dành cho đối tượng không chuyên ngữ tại việt nam mở máy động cơ rôto dây quấn đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến tốc độ rôto n fi p2 động cơ điện không đồng bộ một pha sự cần thiết phải đầu tư xây dựng nhà máy chỉ tiêu chất lượng 9 tr 25
Nhiều người cho rằng, việc đeo kính khi bị tật khúc xạ nhẹ sẽ làm mắt lệ thuộc vào kính, khiến số kính ngày càng tăng. Điều này không đúng. Thực ra, sự tăng số kính liên quan tới tuổi tác chứ không phải hậu quả của việc đeo kính. Nên đeo kính khi phát hiện bị cận trẻ bị cận thị, nhất là cận có tính gia đình, số kính sẽ tăng theo tuổi đời. Nhiều người ngoài 40 cũng bắt đầu phải đeo kính lão khi đọc; số kính sẽ tăng dần do quá trình lão thị. Ngoài ra, do khi dùng kính, việc nhìn được cải thiện đáng kể nên người có tật khúc xạ sẽ có khuynh hướng đeo thường xuyên. Điều đó không có nghĩa là mắt bị lệ thuộc vào kính. Việc từ chối hoặc không đeo kính thường xuyên hoàn toàn không giúp bạn giữ gìn đôi mắt cũng như tránh được việc phải đeo kính về sau. Sau đây là lời giải cho một số câu hỏi về bệnh mắt 1. Ngồi gần TV quá có thể gây hại mắt? Có. Chắc chắn điều đó sẽ làm mệt mắt tuy không gây ra những tổn hại về thực thể riêng trẻ em thường có khuynh hướng ngồi gần mà không bị mỏi do mắt trẻ có khả năng điều tiết và hội tụ dồi dào. Việc ngồi gần TV hoặc đọc sách ở cự ly gần có thể dẫn đến chứng cận thị. Nên thường xuyên bật đèn khi xem TV vào ban đêm để tránh cường độ cao của ánh sáng phát ra từ màn hình. 2. Làm việc với máy vi tính thường xuyên có ảnh hưởng đến mắt? Có. Cũng như đối với xem TV, không có tổn thương thực thể xuất hiện do màn hình hoặc bất cứ nguồn phát sáng nào. Nhưng điều chắc chắn là mắt sẽ mỏi mệt và có cảm giác bất ổn. Để giảm thiểu những khó chịu trên, nên trang bị các loại kính đeo với lớp men phủ đặc biệt hoặc kính màu; dùng tấm chắn giảm tia cho máy vi tính. Ngoài ra, nên dành thời gian nghỉ ngơi thích hợp cho mắt nhằm tránh gây mệt mỏi cho các cơ vận động nhãn cầu. 3. Đọc sách trong môi trường không được chiếu sáng đầy đủ sẽ gây hại cho mắt? Không hẳn như vậy, nhưng điều chắc chắn là mắt sẽ chóng mỏi dù không có những tổn hại thực thể. Thích hợp nhất cho việc đọc vẫn là nguồn sáng từ bóng đèn quả lê. Nguồn sáng nên đặt từ phía sau vai, tránh chiếu sáng trực diện hoặc chiếu sáng qua phản quang. Công suất của nguồn sáng tùy thuộc vào điều kiện ánh sáng môi trường hoặc cảnh quan của căn phòng. 4. Người có cơ địa glaucoma, thoái hóa hoàng điểm tuổi già có thể giữ thị lực bằng cách tránh khâu vá hay đọc sách? Không. Việc hạn chế nhìn sẽ do bác sĩ nhãn khoa chỉ định trong những trường hợp cụ thể. Tất nhiên là sau các phẫu thuật hay chấn thương mắt, mắt cần được nghỉ ngơi tối đa; nhưng hầu hết các bệnh mắt mạn tính sẽ không trầm trọng thêm do việc nhìn hằng ngày. 5. Mắt trẻ sơ sinh thường bị lác? Không. Đa số trẻ sơ sinh có vẻ bề ngoài như lác, đó là quá trình phát triển tự nhiên và hoàn toàn bình thường. Còn bệnh lác thực thụ phải được thăm khám nghiêm chỉnh bởi bác sĩ nhãn khoa. 6. Nếu được tập luyện, mắt sẽ trở nên tốt hơn? Có và Không. Thiểu năng quy tụ hay một vài tật khác về vận nhãn có thể được cải thiện nhờ luyện tập. Nhưng đối với cận thị hay một vài tật khúc xạ khác, vai trò của tập luyện vẫn chưa được chứng minh. 7. Việc nhìn có thể được cải thiện nhờ một chế độ dinh dưỡng và kiêng khem đúng đắn? Chưa rõ. Nhiều nghiên cứu đang được tiến hành nhằm xác định vai trò của chế độ dinh dưỡng đối với việc phòng ngừa và điều trị một số bệnh về mắt. Tuy nhiên, cho tới nay, vẫn chưa có những hướng dẫn thực sự xác đáng. Có một điều chắc chắn là chế độ ăn nghèo vitamin A sẽ dẫn tới một số bệnh mắt trầm trọng; nhưng việc dùng thêm vitamin, cà rốt không chắc chắn sẽ cải thiện được thị lực. Tuy nhiên, đã có một vài chứng cớ xác đáng về việc vitamin và muối khoáng có thể kìm hãm sự tiến triển của bệnh đục thể thủy tinh, thoái hóa hoàng điểm. Theo nhiều báo cáo gần đây, các loại rau xanh, rau chân vịt có hiệu quả tốt với bệnh thoái hóa hoàng điểm. Thói quen hút thuốc lá là yếu tố làm trầm trọng thêm một số bệnh về mắt. 8. Nếu mắt bị mù, có công cụ nào thay thế cho mắt được không? Không. Đã có nhiều máy móc từ thô sơ đến rất hiện đại mô phỏng mô hình của máy ảnh nhưng không một thiết bị nào có thể đảm đương được việc nhìn của mắt. Chúng ta có thể thay thế giác mạc, thể thủy tinh khi chúng bị hỏng nhưng một thiết bị được xem là mắt nhân tạo, có khả năng thay thế hoàn toàn mắt thật vẫn còn ở rất xa so với trình độ công nghệ - kỹ thuật hiện nay. 9. Chảy nước mắt nhiều có phải là dấu hiệu mắt có vấn đề? Có thể. Chúng ta bị chảy nước mắt ở nhiều mức độ khi mắt bị khó chịu, kích thích, mệt mỏi bởi các tác nhân ánh sáng, hóa học, ô nhiễm, dị nguyên. Khi nước mắt chảy nhiều kèm theo các dấu hiệu khác như đỏ mắt, gỉ mắt..., bạn nên đến bác sĩ nhãn khoa khám ngay. 10. Mắt rất nhạy cảm với ánh sáng nghĩa là đã có vấn đề? Không hẳn vậy. Đối với một số chủng tộc, do cấu tạo của màu mắt, họ rất nhạy cảm với ánh sáng trắng. Đó là một phản xạ tự sáng ban ngày đặc biệt là khi băng tuyết phủ trắng xóa, phản xạ lại ánh sáng mặt trời có thể gây khó chịu cho mắt rất nhiều người. Tuy nhiên, có một vài bệnh lý tại mắt như viêm loét giác mạc, viêm mống mắt... có thể làm bạn đặc biệt khó chịu với ánh sáng. 11. Thỉnh thoảng tôi bị đau đầu, có phải là do bệnh về mắt? Để khẳng định vấn đề này, phải có một quá trình thăm khám bài bản. Các bệnh về mắt không phải là nguyên nhân thường gặp nhất gây đau đầu. Những nguyên nhân thường gặp nhất là đau cơ, viêm xoang, hội chứng đau nửa đầu migrain. Các nguyên nhân tại mắt liên quan đến đau đầu thường thấy là viễn thị, loạn thị, nhược thị, bệnh glaucoma, chứng mất điều hòa các cơ vận nhãn do thiểu năng qui tụ hay tật lác ngoài. 12. Mắt sẽ bị tổn hại nếu đeo kính không tương thích? Không. Nhưng mắt sẽ bị khó chịu, mệt mỏi. Những người lái xe, vận hành máy móc càng phải lưu ý đeo kính sao cho phù hợp. BS Hoàng Cương, Sức Khỏe & Đời Sống
Thứ Sáu, Tháng Sáu 9, 2023 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Thư Viện Học Liệu Trang Chủ Toán Tất CảĐề Thi Thử Toán 2023Toán 12Toán 11Toán 10Toán 9Toán 8Toán 7Toán 6Toán 6-Kết Nối Tri ThứcToán 6 Chân Trời Sáng TạoToán 6 Cánh Diều Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Sở GD… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Toán Sở GD Vĩnh… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Năm 2023 Môn Toán Sở GD Thái Nguyên… Toán 8 Kế Hoạch Giáo Dục Toán 8 Kết Nối Tri Thức Cả… Vật lí Tất CảĐề Thi Thử Vật Lí 2023Vật Lí 12Vật Lí 11Vật Lí 10Vật Lí Lớp 9Vật Lí Lớp 8Vật Lí Lớp 7Vật Lí Lớp 6 Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Lý Sở GD Nghệ An… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Vật Lí Sở GD Nam… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Vật Lí Sở GD Hưng… Vật Lí 12 Chuyên Đề Hạt Nhân Vật Lí 12 Mức Vận Dụng Có… Hóa Tất CảĐề Thi Thử Hóa 2023Hóa 12Hóa 11Hóa 10Hóa Học Lớp 9Hóa Học Lớp 8 Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT Môn Hóa 2023 Sở GD Nam Định… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Bắc Kạn… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Ninh… Hóa 12 Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Cacbohidrat Hóa 12 Có Đáp… Tiếng Anh Tất CảĐề Thi Thử Tiếng Anh 2023Tiếng Anh 12Tiếng Anh 11Tiếng Anh Lớp 10Tiếng Anh Lớp 9Tiếng Anh Lớp 8Tiếng Anh Lớp 7Tiếng Anh Lớp 6Tiếng Anh 6 KNTT Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên… Tiếng Anh 12 100 Câu Trắc Nghiệm Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Ôn Thi… Tiếng Anh 12 Chuyên Đề Ngữ Âm Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp… Tiếng Anh 12 Chuyên Đề Phrasal Verbs Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp… Sinh Học Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023Sinh Học Lớp 12Sinh Học Lớp 11Sinh Học Lớp 10Sinh Học 9Sinh Học 8Sinh Học 7Sinh Học 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Học Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bám… Sinh Học Lớp 10 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng… Sinh Học Lớp 12 Đề Thi Cuối HK2 Sinh 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023… Lịch Sử Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch SửLịch Sử Lớp 12Lịch Sử Lớp 11Lịch Sử Lớp 10Lịch Sử 9Lịch Sử 8Lịch Sử 7Lịch Sử 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Lịch Sử THPT Chuyên Phan… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Sử THPT Chuyên Hà… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Lịch Sử Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử 12 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Phát… Địa Lí Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa LíĐịa Lí Lớp 12Địa Lí Lớp 11Địa Lí Lớp 10Địa Lí 9Địa Lí 8Địa Lí 7Địa Lí 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Địa Sở GD Lạng… Địa Lí 9 Chuyên Đề Trắc Nghiệm Khai Thác Atlat Địa Lí Việt Nam… GDCD Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023Công Dân Lớp 12Công Dân Lớp 11Công Dân Lớp 10Công Dân Lớp 9Công Dân Lớp 8Công Dân Lớp 7Công Dân Lớp 6GDCD 6 Sách Chân Trời Sáng TạoGDCD 6 Sách Kết Nối Tri ThứcGDCD 6 Sách Cánh Diều Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Liên Trường… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Phát… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục KT Và PL 10… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục Kinh Tế Pháp Luật… Ngữ Văn Tất CảĐề Thi Thử 2023 Môn VănNgữ Văn Lớp 12Ngữ Văn Lớp 11Ngữ Văn Lớp 10Ngữ Văn Lớp 9Ngữ Văn Lớp 8Ngữ Văn Lớp 7Ngữ Văn Lớp 6Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng TạoNgữ Văn 6 Sách Kết Nối Tri ThứcNgữ Văn 6 Sách Cánh Diều Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Văn 8 Cả Năm Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 8 Lên 9 Trọn Bộ Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 6 Lên 7 Chân Trời… Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức Bài 1… Tin Tất CảTin Học Lớp 6Tin Học Lớp 7Tin Học Lớp 8Tin Học Lớp 9Tin Học Lớp 10Tin Học Lớp 11Tin Học Lớp 12 Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm Học 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Nội Dung Ôn Tập Tin Học 11 Kỳ 2 Năm Học… Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin Học 10 Kết Nối… Thể Dục Tất CảThể Dục Lớp 10Thể Dục Lớp 11Thể Dục Lớp 12Thể Dục Lớp 6Thể Dục Lớp 7Thể Dục Lớp 8Thể Dục Lớp 9 Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Rổ Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Chuyền Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Thể Dục 10 Bóng Đá Kết Nối Tri Thức… Thể Dục Lớp 11 Sách Giáo Khoa Giáo Dục Thể Chất Lớp 11 Cánh Diều-Đá… GDQP Tất CảGD Quốc Phòng Lớp 10GD Quốc Phòng Lớp 11GD Quốc Phòng Lớp 12 GD Quốc Phòng Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Quốc Phòng 10 Kết Nối Tri Thức… GD Quốc Phòng Lớp 10 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 10 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 12 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 12 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 11 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 11 Học Kì… Công Nghệ Tất CảCông Nghệ Lớp 12Công Nghệ Lớp 11Công Nghệ Lớp 10Công Nghệ Lớp 9Công Nghệ Lớp 8Công Nghệ Lớp 7Công Nghệ Lớp 6 Tài Liệu Công Nghệ Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 10 Kết… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 7 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 6 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 12 Năm… KHTN Tất CảKHTN Lớp 8KHTN Lớp 7KHTN 7 KNTTKHTN 7 Cánh DiềuKHTN 7 CTSTKHTN Lớp 6KHTN Lớp 6 Kết Nối Tri ThứcKHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng TạoKHTN Lớp 6 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Kết Nối… KHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… KHTN Lớp 6 Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… Âm Nhạc Tất CảÂm Nhạc 8Âm Nhạc 11Âm Nhạc 7 Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Kết Nối Tri… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Chân Trời Sáng… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Cánh Diều Âm Nhạc 11 Sách Chuyên Đề Học Tập Âm Nhạc 11 Cánh Diều PDF Mĩ Thuật Tất CảMĩ Thuật 8Mĩ Thuật 7Tài Liệu Mĩ Thuật Lớp 6 Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Cánh Diều Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Chân Trời Sáng… Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Kết Nối Tri… Mĩ Thuật 7 Phân Phối Chương Trình Môn Mĩ Thuật Lớp 7 Kết Nối… HĐTN Tất CảHoạt Động Trải Nghiệm 7Hoạt Động Trải Nghiệm 10Hoạt Động Trải Nghiệm 6 Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Giáo Án Hoạt Động Trải Nghiệm Hướng Nghiệp 7 Chân Trời… PowerPoint PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vượt Chướng Ngại Vật PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay Năm Mới PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay May Mắn PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ô Chữ PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ai Là Triệu Phú Có Hướng Dẫn Chủ Nhiệm Tài Liệu Chủ Nhiệm Biện Pháp Giáo Dục Kỷ Luật Tích Cực Để Phòng Chống… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Biện Pháp Rèn Tính Mạnh Dạn Tự Tin… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Giải Pháp Chỉ Đạo Nhằm Nâng Cao Chất… Tài Liệu Chủ Nhiệm Báo cáo phân tích 01 trường hợp thực tiễn về tư… Tài Liệu Chủ Nhiệm Kế Hoạch Tư Vấn Hỗ Trợ Học Sinh Trong Hoạt Động… Lớp 1 Tất CảTài Liệu Toán Lớp 1Toán 1 Kết Nối Tri ThứcToán 1 Cánh DiềuToán 1 Chân Trời Sáng TạoTài Liệu Tiếng Việt Lớp 1Tài Liệu Âm Nhạc Lớp 1Tài Liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 1Tài Liệu Mỹ Thuật Lớp 1Tài Liệu Giáo Dục Thể Chất Lớp 1Tài Liệu Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 1Tài Liệu Đạo Đức Lớp 1 Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Tiếng Việt 1 Lên 2 Theo Từng… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Toán 1 Lên 2 Theo Từng Chủ… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Tổng Hợp Kiến Thức Toán 1 Sách Mới KNTT CTST Cánh… Toán 1 Cánh Diều Bộ Đề Ôn Thi HK1 Toán 1 Cánh Diều 2022-2023 Có… Lớp 2 Tất CảLớp 2 Chân Trời Sáng TạoLớp 2 Kết Nối Tri ThứcLớp 2 Cánh DiềuTài liệu Toán lớp 2Tài liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 2 Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bộ Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 2 Năm Học… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo SKKN Biện Pháp Nâng Cao Kỹ Năng Đọc Diễn Cảm Cho… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 2 Lên 3 Tài liệu Toán lớp 2 Bộ Đề Ôn Tập Toán 2 Giữa HK2 Kết Nối Tri… Lớp 3 Tất CảLớp 3 Kết Nối Tri ThứcTiếng Anh 3 KNTTToán 3 KNTTTiếng Việt 3 KNTTCông Nghệ 3 KNTTTin 3 KNTTĐạo Đức 3 KNTTHĐTN 3 KNTTLớp 3 Chân Trời Sáng TạoCông Nghệ 3 CTSTTin 3 CTSTToán 3 CTSTTiếng Việt 3 CTSTHĐTN 3 CTSTĐạo Đức 3 CTSTTNXH 3 CTSTLớp 3 Cánh DiềuTin 3 Cánh DiềuToán 3 Cánh DiềuTiếng Việt 3 Cánh DiềuTNXH 3 Cánh DiềuHĐTN 3 Cánh DiềuĐạo Đức 3 Cánh DiềuCông Nghệ 3 Cánh Diều Lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 3 Lên 4 Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tin Học 3 Chân Trời… Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Công Nghệ 3 Cánh Diều… Tài Liệu Lớp 3 Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tiếng Việt 3 Kết… Trắc Nghiệm Online Tất CảTrắc Nghiệm Online Địa LíTrắc Nghiệm Online Địa Lí Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Địa Lí 12Trắc Nghiệm Online Môn HóaTrắc Nghiệm Online Môn Hóa Ôn Thi TNTHPTTrắc Nghiệm Online Hóa 12Trắc Nghiệm Online Môn SinhTrắc Nghiệm Online Môn Sinh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng AnhTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh 12Trắc Nghiệm Online KHTNTrắc Nghiệm Online KHTN 7Trắc Nghiệm Online GDCDTrắc Nghiệm Online GDCD Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online GDCD 12Trắc Nghiệm Online Lịch SửTrắc Nghiệm Online Lịch Sử 12Trắc Nghiệm Online Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Lịch SửTrắc Nghiệm Online Vật LýVật Lí 12Trắc nghiệm Vật Lý Thi THPT Quốc GiaTrắc Nghiệm ToánTrắc Nghiệm Online Toán 10Trắc Nghiệm Toán Luyện Thi Quốc GiaLớp 12Lớp 11Trắc Nghiệm HóaLuyện Thi Quốc Gia Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài Hàm Số Bậc Hai Lời… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai… Upload Trang chủ Từ khóa Bài tập về mắt Vật Lí 11 Các bài tập chuyên đề về mắt-các dụng cụ quang học... - 30-03-2018 0 Dưới đây là các dạng bài tập về mắt, dụng cụ quang học chương 7 thuộc chương trình vật lý 11 có đáp án.... XEM NHIỀU Bài tập trắc nghiệm chương 2 đại số và giải tích... 27-11-2017 Đề Thi HK1 Môn Toán 9 Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp... Xem thêm TÀI LIỆU HOT Tiếng Anh Lớp 10 Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Tiếng Anh 10 Năm Học... Tiếng Anh Lớp 10 15 Đề Thi Olympic Tiếng Anh 10 Trường Chuyên Có Đáp... Tiếng Anh Lớp 10 Đề Thi Olympic Tiếng Anh 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019... Tiếng Anh 12 Các Lỗi Sai Về Giới Từ-Prepositon Trong Tiếng Anh Và Cách... BÀI VIẾT TIÊU BIỂU Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên... Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa... Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh... BÀI VIẾT PHỔ BIẾN Đề Minh Họa Vật Lí 2020 Lần 2 Có Đáp Án... 12-05-2020 Tổng Hợp 12 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 7... 07-06-2022 Đề Minh Họa Hóa 2020 Lần 2 Có Đáp Án Và... 11-05-2020 MỤC XEM NHIỀUTrắc Nghiệm Online222Tài Liệu Công Dân533Tài Liệu Địa Lí751Tài Liệu Lịch Sử669Tài Liệu Sinh Học512Tài Liệu Ngữ Văn816Tài Liệu Tiếng Anh731Tài Liệu Hóa Học651Tài Liệu Vật lí923 Upload Tài Liệu Giới Thiệu Qui Định Bảo Mật Liên Hệ-Góp Ý © Copyright 2017-2023 All rights reserved
Ngày đăng 10/11/2014, 2244 Đề thi trắc nghiệm MắtBài Trắc nghiệm thửCâu 1 Giác mạc có đặc nuôi dưỡng bởi thủy 5 15 nhãn cả đều đúngCâu 2 Thủy tinh thể có đặc kính 2 mặt lồi, trong kính 1 mặt lồi, trong kính 2 mặt lõm, trong kính 1 mặt lồi, không trong kính 2 mặt lồi, không trong suốtCâu 3 Chi tiết này là gì ? tinh mạcCâu 4 Chi tiết số 8 là gì ? mạcCâu 5 Màng bồ đào gồm mắt, giác mạc, pha lê mắt, thể mi, võng mắt, thể mi, hắc mạc, thể mi, hắc mạc, võng mạc, pha lê thểCâu 6 Cấu trúc này trong tinh và D và C đúngCâu 7 Chi tiết này là gì ? tinh lệCâu 8 Chi tiết này là gì ? tinh miCâu 9 Cách đo thị 15 phút nếu từ ngoài trời vào từng thị lực cách mắt 5 đo tối, bảng thị lực sáng 100 cả đều đúng Câu 10 Đo nhãn biết áp lực nhãn biết thị lực của biết thị trường của biết độ cận hay độ biết người bệnh có lão thị hay khôngCâu 11 Bệnh nhân bị chắp, ta pomade kháng sinh nạo lấy cả vỏ cả đều cả đều saiCâu 12 Bệnh nhân này bị bệnh thủy tinh nhãn kết hộtCâu 13 Để phòng ngừa viêm kết mạc do lậu ở tất cả trẻ sơ sinh, ta nước nước mắt nhân thuốc kháng cần làm gìCâu 14 Để phòng ngừa nhuyễn giác mạc ở tất cả trẻ sơ sinh, ta trẻ dùng vitamin trẻ dùng vitamin B trẻ dùng vitamin trẻ dùng vitamin trẻ dùng vitamin ECâu 15 Bệnh nhân này bị chấn kết mạc củng giác thủy tinh mi mắtCâu 16 Bệnh nhân này kết mắt thủy tinh màng bồ đàoCâu 17 Tổn thương cơ bản ở bệnh mắt hột là ởA. Củng B. Kết mạc và Giác mạc Đề thi trắc nghiệm Mắt Bài Trắc nghiệm thử Câu 1 Giác mạc có đặc điểm A. Trong suốt B. Được nuôi dưỡng bởi thủy dịch C. Gồm 5 lớp D. Chiếm 1/5 nhãn cầu E. Tất cả đều đúng Câu 2 Thủy tinh thể có đặc điểm A. Thấu kính 2 mặt lồi, trong suốt B. Thấu kính 1 mặt lồi, trong suốt C. Thấu kính 2 mặt lõm, trong suốt D. Thấu kính 1 mặt lồi, không trong suốt E. Thấu kính 2 mặt lồi, không trong suốt Câu 3 Chi tiết này là gì ? A. Giác mạc B. Củng mạc C. Mống mắt D. Thủy tinh thể E. Võng mạc Câu 4 Chi tiết số 8 là gì ? A. Mống mắt B. Đồng tử C. Giác mạc D. Kết mạc E. Võng mạc Câu 5 Màng bồ đào gồm có A. Mống mắt, giác mạc, pha lê thể B. Mống mắt, thể mi, võng mạc C. Mống mắt, thể mi, hắc mạc D. Giác mạc, thể mi, hắc mạc E. Hắc mạc, võng mạc, pha lê thể Câu 6 Cấu trúc này trong suốt A. Củng mạc B. Giác mạc C. Kết mạc D. Thủy tinh thể E. B và D đúng F. A và C đúng ? ? Câu 7 Chi tiết này là gì ? A. Giác mạc B. Thủy tinh thể C. Võng mạc D. Bộ lệ E. Tuyến lệ Câu 8 Chi tiết này là gì ? A. Võng mạc B. Thủy tinh thể C. Kết mạc D. Giác mạc E. Thể mi Câu 9 Cách đo thị lực A. Nghỉ 15 phút nếu từ ngoài trời vào đo B. Đo từng mắt C. Bảng thị lực cách mắt 5 mét D. Phòng đo tối, bảng thị lực sáng 100 lux E. Tất cả đều đúng Câu 10 Đo nhãn áp A. Để biết áp lực nhãn cầu B. Để biết thị lực của mắt C. Để biết thị trường của mắt D. Để biết độ cận hay độ viễn E. Để biết người bệnh có lão thị hay không Câu 11 Bệnh nhân bị chắp, ta nên A. Chườm nóng B. Tra pomade kháng sinh C. Chích nạo lấy cả vỏ bọc D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai Câu 12 Bệnh nhân này bị bệnh gì A. Đục thủy tinh thể B. Tăng nhãn áp C. Mộng thịt D. Viêm kết mạc E. Mắt hột Câu 13 Để phòng ngừa viêm kết mạc do lậu ở tất cả trẻ sơ sinh, ta nên A. Nhỏ iod B. Nhỏ nước muối C. Nhỏ nước mắt nhân tạo D. Nhỏ thuốc kháng viêm E. Không cần làm gì ? ? ? Câu 14 Để phòng ngừa nhuyễn giác mạc ở tất cả trẻ sơ sinh, ta nên A. Cho trẻ dùng vitamin A B. Cho trẻ dùng vitamin B C. Cho trẻ dùng vitamin C D. Cho trẻ dùng vitamin D E. Cho trẻ dùng vitamin E Câu 15 Bệnh nhân này bị chấn thương A. Thủng kết mạc B. Thủng củng mạc C. Thủng giác mạc D. Thủng thủy tinh thể E. Rách mi mắt Câu 16 Bệnh nhân này bị A. Viêm kết mạc B. Bệnh mắt hột C. Đục thủy tinh thể D. Glaucoma E. Viêm màng bồ đào Câu 17 Tổn thương cơ bản ở bệnh mắt hột là ở A. Củng B. Kết mạc và Giác mạc Bài Giải Phẫu – Sinh lý Mắt 1. Cơ quan thị giác của người do ……. bộ phận tạo thành a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Có …… bộ phận phụ thuộc của mắt a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 3. Nhãn cầu là khối giống ….1…… đường kính………2…….mm 1 2 A. Hình tròn A. 17mm-18mm B. Hình thoi B. 19mm-20mm C. Hình cầu C. 21mm-22mm D. Hình đồng xu D. 23mm-24mm 4. Giác mạc chiếm …… 1….chu vi của nhãn cầu, đường kính …… 2… mm 1 2 A. Chiếm 1/4 A. 10mm B. Chiếm 1/5 B. 11mm C. Chiếm 1/6 C. 12mm D. Chiếm 1/7 D. 13mm 5. Củng mạc chiếm … 1…… chu vi của nhãn cầu. a. 1/5 b. 2/5 c. 3/5 d. 4/5 6. Mống mắt hình ……1……chứa… 2… loại cơ 1 2 A. Hình tròn A. 1 loại cơ B. Hình cầu B. 2 loại cơ C. Hình thoi C. 3 loại cơ D. Hình đồng xu D. 4 loại cơ 7. Cấu tạo võng mạc có … 1…….lớp tế bào a. 7 lớp b .8 lớp c. 9 lớp d. 10 lớp 8. Cấu tạo của hốc mắt giống hình ……1……có……2 thành 1 2 A. Hình tháp A. 2 B. Hình tam giác B. 3 C. Hình vuông C. 4 D. Hình thoi D. 5 9. Chiều cao của sụn mi trên …… mm a. 5 mm b. 6 mm c. 7 mm d. 8 mm Phân biệt đúng Đ - sai S 10. Đi từ ngoài vào trong nhãn cầu có 4 vỏ bọc S- 3 vỏ bọc 11. Đường kính của nhãn cầu 23-24 mm Đ 12. Chi phối cho giác mạc là dây thần kinh sọ não số VI S-V1 13. Màng bồ đào gồm 3 phần Đ 14. Củng mạc là một trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu S- 4 môi trường trong suốt gồm Giác mạc, thủy tinh thể-thủy dịch, dịch kính 15. Võng mạc gồm 10 lớp tế bào Đ 16. Thủy tinh thể có 2 mặt lõm S – thủy tinh thể là 1 thấu kính 2 mặt lồi 17. Tuyến lệ chính nằm ở 1/3 thành ngoài trên hốc mắt Đ 18. Giác mạc chiếm bao nhiêu phần chu vi của nhãn cầu a. Chiếm 1/5 b. Chiếm 2/5 c. Chiếm 3/5 d. Chiếm 4/5 19. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cho củng mạc a. Dây thần kinh sọ não số III b. Dây thần kinh sọ não số V1 c. Dây thần kinh sọ não số V2 d. Dây thần kinh sọ não số V3 20. Nhiệm vụ của thể mi là bài tiết ra a. Nước mắt b. Dịch kính c. Tiết tố d. Thủy dịch 21. Chi phối cho cơ nâng mi trên là dây thần kinh sọ não số a. I b. II c. III d. IV 22. Chi phối cho cơ vòng cung mi là dây thần kinh sọ não số a. IV b. V c. VI d. VII 23. Thành phần chính trong thủy dịch là a. Nước b. Albumin và Glubulin c. Glucose d. Acid amin 24. Thần kinh chi phối cho cơ thẳng trên là a. Dây thần kinh sọ não II b. Dây thần kinh sọ não III c. Dây thần kinh sọ não IV d. Dây thần kinh sọ não V 25. Vị trí của tuyến lệ chính là a. 1/3 ngoài thành trên hố mắt b. 1/3 trong thành trên hố mắt c. 1/3 ngoài thành dưới hố mắt d. 1/3 trong thành trên hố mắt 26. Màng bồ đào có mấy hệ thống động mạch a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 27. Võng mạc có mấy phần a. 7 b. 8 c. 9 d. 10 Bài Chức Năng Thị Giác 1. Khi đo thị lực người bệnh đứng cách xa bảng đo thị lực ……….m a. 3m b. 4m c. 5m d. 6m 2. Có …………phương pháp đo thị trường a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 3. Có …………phương pháp đo nhãn áp a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Phân biệt đúng Đ - sai S 4. Bảng thị lực phải có ánh sáng 100 lux Đ 5. Đo nhãn áp bằng quả cân 10g cho người bệnh loét giác mạc S – chống chỉ định 6. Tra dung dịch dicain clohydrate trước khi đo nhãn áp Đ 7. Đo nhãn áp bằng phương pháp Maclacop cho người bệnh chấn thương xuyên thủng nhãn cầu S – Chống chỉ định 8. Chỉ định đo thị trường cho người bệnh viêm võng mạc Đ 9. Bảng thị lực vòng tròn hở của Landolt dùng để đo cho những người không biết chữ Đ 10. Sau khi đo nhãn áp, ta nên rửa lại mắt đã đo Đ 11. Chống chỉ định đo nhãn áp trong bệnh a. Mắt hột b. Viêm kết mạc c. Viêm võng mạc d. Viêm bờ mi 12. Đo thị lực người bệnh đứng cách bảng a. Cách 3m b. Cách 4m c. Cách 5m d. Cách 6m 13. Trong bệnh nào thì khi đo nhãn áp, nhãn áp sẽ tăng a. Loét giác mạc b. Viêm màng bồ đào c. Glocoma góc đóng cấp d. Đục thủy tinh thể Bài CSNB Viêm bờ mi – chắp lẹo – mộng thịt Chọn câu Đúng Đ – Sai S 1. Chắp mắt là do viêm tuyến Meibomius Đ 2. Chắp mắt là 1 ổ áp xe nóng S là 1 áp xe lạnh 3. Khi bị viêm bờ mi, người bệnh rất ngứa ở mi mắt Đ 4. Lẹo mắt là một ổ áp xe lạnh S là 1 áp xe nóng 5. Mộng thịt độ III làm người bệnh nhìn mờ Đ 6. Trên thân mộng thịt không có mạch máu S Có mạch máu 7. Chắp là một ổ áp xe lạnh Đ 8. Khi bị chắp lẹo, người bệnh sốt cao nếu có sốt thì chỉ sốt nhẹ 9. Tra dung dịch Gentamicin 0,5% khi bị chắp-lẹo mắt Đ 10. Sau khi chích lẹo hoặc chắp, băng mắt liên tục 7 ngày S chỉ cần băng trong vòng 2h sau khi rạch 11. Chắp mắt là một khối u cứng nhỏ Đ 12. Khi bị chắp, người bệnh có cảm giác nặng trong mi mắt Đ Bài CSNB Mắt hột 1. Có ………….biến chứng trong bệnh mắt hột a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Trong bệnh mắt hột hoạt tính, tra dung dịch …1……… và mỡ……….2…… 1 2 A. Dung dịch Cloraxin 0,4% A. Mỡ tetraxyclin 1% B. Dung dịch Gentamicin 0,5% B. Mỡ Gentamicin 1% C. Dung dịch Peniciline 1% C. Mỡ Cloraxin 1% D. Dung dịch Sulfaxilum 20% D. Mỡ Peniciline 1% 3. Tra dung dịch Sulfaxilum 20% hoặc dung dịch Cloraxin 0,4% để điều trị dự phòng bệnh mắt hột ngày…1 … lần trong…….2……… tháng 1 2 A. 1 A. 3 B. 2 B. 4 C. 3 C. 5 D. 4 D. 6 4. Nguyên nhân gây biến chứng trong bệnh mắt hột là do…………… a. Thẩm lậu b. Hột c. Sẹo d. Viêm nhiễm Chọn câu Đúng Đ – Sai S 5. Bệnh mắt hột ở nước ta được coi là 1 bệnh xã hội 6. Màng máu biểu hiện ở phần dưới của giác mạc 7. Tác nhân gây bệnh mắt hột là vi khuẩn 8. Tra mỡ Cloraxin 1% cho người bệnh mắt hột 9. Tiêu chuẩn để phát hiện bệnh mắt hột là hột ở kết mạc sụn mi trên 10. Khô mắt trong bệnh mắt hột do thiếu vitamin A 11. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột là do a. Virus b. Vi khuẩn c. Nấm d. Dị ứng 12. Tổn thương cơ bản nhất trong bệnh mắt hột không chỉ ở kết mạc mà còn ở a. Mi mắt b. Tuyến lệ c. Giác mạc d. Củng mạc 13. Thời gian điều trị dự phòng bệnh mắt hột là a. Trong 1 tháng b. Trong 2 tháng c. Trong 3 tháng d. Trong 4 tháng Bài CSNB Viêm kết mạc 1. Có ………. triệu chứng cơ năng luôn có trong bệnh viêm kết mac có tiết tố nhầy a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Có…….1……yếu tố dễ lây lan trong bệnh viêm kết mạc đó là…….2…… 3. Viêm kết mạc do… 1……rất nguy hiểm vì gây… 2……nên phải điều trị kịp thời và tích cực Chọn câu Đúng Đ – Sai S 4. Viêm kết mạc có tiết tố nhầy là bệnh dễ lây thành dịch 5. Viêm kết mạc cấp tính khi quan sát sẽ thấy tiền phòng nông 6. Tra mỡ tetraxyclin 1% trong bệnh viêm kết mạc 7. Người bệnh nhìn mờ nhanh trong bệnh viêm kết mạc 8. Điều trị cho cả bố và mẹ trong bệnh viêm kết mạc lậu cầu 9. Triệu chứng cơ năng có giá trị nhất trong bệnh viêm kết mạc a. Đau nhức mắt dữ dội b. Sợ ánh sáng c. Chảy nhiều nước mắt d. Ra nhiều ghèn ở mắt 10. Thị lực của người bệnh viêm kết mạc sẽ a. Giảm nhiều b. Giảm ít c. Không giảm d. Mất hoàn toàn 11. Dung dịch chỉ định rộng rãi nhất để nhỏ mắt là a. Nước muối sinh lý b. Nước đung sôi để nguội c. Dung dịch thuốc tím 1/5000 d. Dung dịch Natri bicarbonat 2% Bài CSNB Viêm loét giác mạc 1. Có …………triệu chứng cơ năng trong bệnh loét giác mạc a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Có …………biến chứng trong loét giác mạc a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 3. Không được tra mỡ Cloraxin 1% trong bệnh a. Viêm kết mạc b. Viêm mống mắt c. Viêm củng mạc d. Loét giác mạc Chọn câu Đúng Đ – Sai S 4. Thuốc nhóm Corticoid không được tra cho bệnh nhân loét giác mạc 5. Nếu người bệnh bị loét giác mạc trung tâm, thị lực sẽ giảm ít 6. Lông quặm là 1 trong các nguyên nhân gây loét giác mạc 7. Không đo nhãn áp cho người bệnh loét giác mạc 8. Khuyên người bệnh nên đắp lá mát vào mắt khi bị loét giác mạc 9. Biến chứng của sởi, thủy đậu là nguyên nhân gây loét giác mạc 10. Tra dung dịch Polydextran hoặc nước mắt nhân tạo cho người bệnh loét giác mạc 11. Cho người bệnh loét giác mạc đeo kính râm 12. Thị lực của người viêm loét giác mạc sẽ a. Giảm trầm trọng b. Giảm ít c. Không giảm d. Giảm ít hay nhiều tùy thuộc vị trí tổn thương 13. Triệu chứng thực thể trong viêm loét giác mạc a. Mi sưng nề, bầm tím b. Kết mạc cương tụ chu biên c. Giác mạc phù đục d. Giác mạc bắt thuốc nhuộm Bài CSNB Glaucoma góc đóng cấp cườm nước 1. Có ………nguyên tắc điều trị glaucoma góc đóng cấp a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 2. Khám và ……….hàng loạt cho những người trên 40 tuổi để phát hiện sớm bệnh glaucoma a. Đo huyết áp b. Đo thị lực c. Đo nhãn áp d. Siêu âm võng mạc Chọn câu Đúng Đ – Sai S 3. Tra dung dịch Atropin Sulfate 1% cho người bệnh glaucoma góc đóng cấp 4. Dùng kháng sinh cho người bệnh trước khi mổ glaucoma 5. Nhỏ pilocarpin 1% cho người bệnh trước khi mổ glaucoma 6. Diễn biến thị lực của người bệnh glaucoma góc đóng cấp a. Nhìn mờ dần dần b. Nhìn mờ nhanh c. Nhìn mờ rất nhanh d. Nhìn mờ tùy thuộc mức độ bệnh 7. Theo dõi quan trọng nhất trên người bệnh bị glaucoma a. Mạch, nhiệt độ b. Nhịp thở c. Nhãn áp d. Huyết áp 8. Người bệnh sau mổ glaucoma, cách bất động mắt đúng nhất a. Băng chặt 1 mắt bằng băng cuộn b. Băng kín 1 mắt bằng băng dính c. Băng kín 2 mắt bằng băng dính d. Băng chặt 2 mắt bằng băng cuộn 9. Thuốc được sử dụng đúng nhất khi thay băng cho người bệnh sau mổ glaucoma cắt mống mắt chu biên a. Dung dịch Atropin Sulfat 1% b. Dung dịch Hydrocortison c. Dung dịch Cloraxin d. Dung dịch Pilocarpin 1% Xử lý tính huống 10. Vào lúc 23 giờ, có 1 người bệnh 40 tuổi đến khoa mắt. Người bệnh kêu đau mắt trái, đau nửa đầu trái, nhìn mờ, buồn nôn, người bệnh không bị chấn thương. Người điều dưỡng trực phải làm gì trước tiên a. Báo cáo thầy thuốc b. Đo nhãn áp, thị lực c. Hẹn người bệnh sáng mai đến khám d. Cho người bệnh uống thuốc an thần 11. Khi phụ giúp thầy thuốc thay băng cho người bệnh mổ glaucoma 2 mắt, thầy thuốc nói “mắt phải bị xuất huyết tiền phòng, công việc nào người điều dưỡng phải làm ngay a. Cho người bệnh uống nhiều nước b. Băng chặt mắt phải cho người bệnh c. Cho người bệnh uống thêm thuốc an thần d. Băng 2 mắt cho người bệnh [...]... phòng do ăn cơm 10 Băng 2 mắt khi người bệnh bị xuất huyết tiền phòng 1 mắt 11 Nhãn áp bình thường khi thủy tinh thể bị lệch ra ngoài tiền phòng 12 Khi bị bỏng vôi, rửa mắt bằng dung dịch Glucose 20% sau khi lấy sạch vôi cục ra khỏi mắt 13 Khi bị bỏng, nên băng chặt mắt cho người bệnh 14 Trước khi rửa mắt cho người bệnh bị bỏng vôi, cán bộ y tế phải gắp hết vô cục ra khỏi mắt 15 Lượng nước cho người... Người bệnh sau mổ đục thủy tinh thể, bất động mắt a Một mắt bằng băng cuộn b Hai mắt bằng băng cuộn c Một mắt bằng băng dính d Hai mắt bằng băng dính Chọn câu Đúng Đ – Sai S 3 Trong bệnh đục thủy tinh thể tuổi già, thị lực sẽ giảm dần dần 4 Khi thủy tinh thể lệch ra ngoài tiền phòng, nhãn áp sẽ giảm 5 Đục thủy tinh thể tuổi già là do biến chứng của bệnh mắt hột 6 Sau mổ đục thủy tinh thể phải theo... 20/11/2010, người bệnh Vũ Thị B, 47 tuổi vào viện với lý do mắt trái bị vôi xây nhà bắn vào Người bệnh thấy chói cộm, đau rát, không mở được mắt Người điều dưỡng tiếp nhận bệnh nhân này phải làm gì trước tiên a Rửa mắt bằng dung dịch NaCl 0,9% b Rửa mắt bằng dung dịch acid acetic c Lấy sạch vôi trong mắt và rửa mắt bằng dung dịch glucose 20% d Rửa mắt bằng nước sạch ... Triệu chứng đúng nhất trong đục thủy tinh thể tuổi già là a Mi mắt sưng nề b Kết mạc cương tụ lan tỏa c Giác mạc thoái hóa rìa d Đồng tử trắng như mắt mèo, phản xạ ánh sáng + 11 Thị lực trong đục thủy tinh thể tuổi già sẽ a Giảm nhiều b Giảm ít c Giảm tùy thuộc mức độ đục d Giảm hoàn toàn Bài CSNB Chấn thương – Bỏng mắt 1 Trong chấn thương mắt được phân thành mấy loại a 2 b 3 c 4 d 5 2 Có….1….mức... vôi, rửa mắt bằng dung dịch a Cloraxin 0,4% b NaCl 0,9% c Glucose 20% d Argyrol 1% 17 Người bệnh bị xuất huyết tiền phòng, uống thuốc đông y đúng nhất là a Cam thảo b Ngũ gia bì c Tam thất d Bông mã đề Xử lý tình huống 18 Người bệnh Nguyễn Văn A, 50 tuổi, nhập viện lúc 21 giờ với lý do bị đấm vào mắt phải Người bệnh kể sau khi ăn nhậu, gây chuyện với đám bạn và bị đấm vào mắt bên phải, bây giờ mắt bên... 5 3 Làm giảm đau nhức mắt trong chấn thương bằng cách tra…1….và uống….2… 1 2 A Dung dịch Dicain clohydrat 1% A Seduxen B Dung dịch Cloraxin 0,4% B Paracetamol C Dung dịch Atropin sulfat 1% C Vitamin C D Dung dịch NaCl 0,9% D Vitamin A 4 Có……….nguyên tắc xử trí bỏng mắt a 2 b 3 c 4 d 5 5 Khi tiên lượng 1 bệnh nhân bị bỏng mắt, dựa vào…….yếu tố a 1 b 2 c 3 d 4 6 Chấn thương mắt thường gặp trong công . 6 3. Nhãn cầu là khối giống ….1…… đường kính………2…….mm 1 2 A. Hình tròn A. 17mm-18mm B. Hình thoi B. 19mm-20mm C. Hình cầu C. 21mm-22mm D. Hình đồng xu D. 23mm-24mm 4. Giác mạc chiếm …… 1….chu. hình ……1……chứa… 2… loại cơ 1 2 A. Hình tròn A. 1 loại cơ B. Hình cầu B. 2 loại cơ C. Hình thoi C. 3 loại cơ D. Hình đồng xu D. 4 loại cơ 7. Cấu tạo võng mạc có … 1…….lớp tế bào a. 7 lớp. hình ……1……có……2 thành 1 2 A. Hình tháp A. 2 B. Hình tam giác B. 3 C. Hình vuông C. 4 D. Hình thoi D. 5 9. Chiều cao của sụn mi trên …… mm a. 5 mm b. 6 mm c. 7 mm d. 8 mm Phân biệt đúng Đ - - Xem thêm -Xem thêm NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẮT, NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẮT,
trắc nghiệm về mắt